Học từ vựng qua danh ngôn (no.57)
Ride (v) - /raid/: cưỡi (ngựa), đi xe Bicycle (n) - /'baisikl/: xe đạp Balance (n) - /'bæləns/: sự thăng bằng, cân bằng Keep (v) - /ki:p/: giữ, tuân theo Move (v) - /mu:v/: chuyển động, cử động, di chuyển Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving - ...
Một số tổ hợp từ trong tiếng Anh không bao giờ song hành
Có một số tổ hợp từ trong tiếng Anh luôn luôn thừa, không bao giờ đi liền với nhau. Chúng ta cùng lưu ý đến một số từ ngữ không bao giờ song hành dưới đây và tránh sử dụng nhé. 1. Repeat và again Từ repeat có nghĩa là lặp lại, vậy ...
Các cách nói khác nhau trong giao tiếp (Phần II)
Trong giao tiếp chúng ta thường sử dụng những câu nói quen thuộc gần gũi. Với một số câu giao tiếp, người bản xứ có những cách nói khác nhau phong phú và tự nhiên. Các bạn cùng tìm hiểu để áp dụng nhé! I/ Good luck (Chúc may mắn) Best of luck: Cầu chúc ...
Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (Phần II)
Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...
15 từ đi với giới từ ON
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO và IN ở bài này hãy cùng học 15 từ thông dụng đi với giới từ ON và một số ví dụ trong câu. Act on st (v): hành động theo cái gì Based on st (adj): dựa trên cái ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.56)
Darkness (n) - /'dɑ:knis/: bóng tối Drive (v) – /draiv/: dồn, xua, đánh đuổi Light (n) - /lait/: ánh sáng Hate (n) - /heit/: sự căm thù, sự ghét bỏ Darkness cannot drive out darkness: only light can do that. Hate cannot drive out hate: only love can do that - Martin Luther King Bóng ...
Bài hát: 25 Minutes
Lời Ngoại 25 Minutes | Michael Learns To Rock 25 Minutes After some time I've finally made up my mind She is the girl and I really want to make her mine I'm searching everywhere to find her again to tell her I love her and I'm sorry about the things I've done I find her standing ...
Âm ‘R’ ư? Đã có cách!
Một đặc trưng của tiếng Anh là âm /r/. Các bạn muốn nói tiếng Anh hay ư? Qua ‘cửa ải’ này nhé! Chúng ta cùng xem cách phát âm âm /r/. Để phát âm âm /r/ đầu tiên các bạn chu miệng ra giống như con vịt nhé. (chắc các bạn nào ...
Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Khái niệm. 1.1. Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ. 1.2. Qúa khứ phân từ hay còn gọi là quá khứ phân từ hai của ...
Các bước bắt chuyện với người nước ngoài trong giao tiếp tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên tìm cho mình một môi trường để luyện tập. Bạn có thể đến các địa điểm du lịch thu hút người nước ngoài, chẳng hạn như hồ Hoàn Kiếm (Hà Nội), để có thể thực hành tiếng Anh. Chúng ta cùng xem các bước để có ...
Từ vựng chủ đề: Giao thông
Roadside /'roudsaid/ lề đường ring road /riɳ roud/ đường vành đai petrol station /'petrəl /'steiʃn/: trạm bơm xăng kerb /kə:b/ mép vỉa hè pedestrian crossing /pi'destriən 'krɔsiɳ/ vạch sang đường turning /'tə:niɳ/ chỗ rẽ, ngã rẽ fork/ T-junction /fɔ:k/ /'ti /'dʤʌɳkʃn/ ngã ba motorway /'moutəwei/ xa lộ hard shoulder /hɑ:d /'ʃouldə/ vạt đất cạnh xa lộ để dừng ...
Phân biệt See, Look, Watch và View
Chúng ta đã biết, see, look, watch và view là 4 động từ nói về việc “nhìn” nói chung, nhưng giữa chúng có sự khác biệt lớn về ý nghĩa và cách sử dụng. Hãy cùng xem trong bài học sau nhé! See Ý nghĩa: Nhìn, thấy. Đây là hành động nhìn ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.55)
Skill (n) - /skil/: kỹ năng, sự khéo léo, kỹ xảo Unify (v) - /'ju:nifai/: hợp nhất, thống nhất Force (n) - /fɔ:s/: sức, lực, sức mạnh Experience (n) - /iks'piəriəns/: kinh nghiệm Intellect (n) - /'intilekt/: trí tuệ, sự hiểu biết Passion (n) - /'pæʃn/: sự đam mê Operation (n) - /,ɔpə'reiʃn/ : guồng hành động, ...
Phương pháp tự học tiếng Anh cho người mất căn bản
Thực tế, nhiều bạn mất kiến thức cơ bản tiếng Anh cho rằng mình không thích tiếng Anh, muốn học nhưng không thể tiếp thu được kiến thức. Bạn nghĩ mình không hề có khả năng ngoại ngữ hay không có nguồn cảm hứng khi học vì không được học ...
Bài tập Phát hiện lỗi sai
Trong mỗi câu dưới đây có một lỗi sai, các bạn chọn câu trả lời theo A, B, C hoặc D: Three colleagues from China, who will be conducting research (A) in this country, needs(B) housing in the downtown area (C)from June 7 to July 31.(D) Because there were only a few ...
Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (Phần I)
Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...
Từ vựng chủ đề: Đồ dùng trong phòng tắm
aftershave /'ɑ:ftəz ʃeiv/ nước bôi sau khi cạo râu comb /koum/ lược thẳng conditioner /kən'diʃnə/ dầu xả dental floss /'dentl floss/ chỉ nha khoa deodorant /di:'oudərənt/ chất khử mùi hairbrush /'heəbrʌʃ/ lược chùm mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng nail file /neil fail/ cái giũa móng tay nail scissors /neil 'sizəz/ kéo cắt móng tay panty liner/'pænti 'lainə/ băng ...
30 từ đi với giới từ IN
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM và TO, ở bài này hãy cùng học 30 từ thông dụng đi với giới từ IN và một số ví dụ trong câu. Believe in st/sb (v): tin tưởng cái gì/vào ai Break in (v): xông vào, đột nhập vào Check ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.54)
Optimist (n) - /'ɔptimist/: người lạc quan Ponder (v) - /'pɔndə/: suy xét, cân nhắc Pleasant (adj) - /'pleznt/: vui sướng, dịu dàng, dễ chịu Kite (n) - /kait/: con diều Pessimist (n) - /'pesimist/: kẻ bi quan, kẻ yếm thế Woeful (adj) - /'wouful/: buồn rầu, thiểu não The optimist pleasantly ponders how high his ...
Phân biệt Salary, Wage và Income
Salary, Wage và Income là ba danh từ đều có nghĩa là: lương, tiền lương, thu nhập. Nhưng giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về cách sử dụng. Chúng ta hãy xem trong bài sau nhé. Salary: Tiền lương Là số tiền cố định được trả hàng tháng, hoặc hằng ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.53)
Simply (adv) - /'simpli/: đơn giản Content (adj) - /'kɔntent/: bằng lòng, hài lòng Compete (v) - /kəm'pi:t/: ganh đua, cạnh tranh Respect (v) - /riˈspekt/: kính trọng, khâm phục When you are content to be simply yourself and don’t compare or compete, every one will respect you - Lao Tzu. Khi bạn chỉ đơn giản là ...
Các cụm từ về chủ đề Học tập
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề công việc (Work), hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề Học tập. Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào Applicants are required to meet admissions criteria established by the universities in order ...
85 tính từ mô tả người
Active /'æktiv/ : Chủ động Afraid /ə'freɪd/ : Sợ hãi Alert /ə'lə:t/ : Cảnh giác Angry /'æɳgri/ : Tức giận Bad /bæd/ : Xấu, tồi Beautiful /'bju:təful/ : Đẹp Big /big/: To, béo Blackguardly /'blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện Bored /bɔːrd/ : Buồn chán Brave /breɪv/ : Dũng cảm Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn Calm ...
Thành ngữ theo chủ đề
Những thành ngữ dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó. Thành ngữ thường được dùng đến, đặc biệt trong văn nói. Hôm nay chúng ta cùng xem một số thành ngữ thông dụng nhé. 1. Chủ đề cư xử Có qua có lại mới toại lòng nhau You scratch my back ...