Bài hát: Lemon Tree
Lời Ngoại Lemon Tree | Fool's Garden I'm sitting here in a boring room It's just another rainy Sunday afternoon I'm wasting my time I got nothing to do I'm hanging around I'm waiting for you But nothing ever happens - and I wonder I'm driving around in my car I'm driving too fast I'm driving too far I'd ...
“Bỏ túi” những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (phần VII)
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên bạn cũng cần áp dụng thực tế nhiều lần để nhớ lâu hơn. Dưới đây là những ...
Từ vựng chủ đề: Làm vườn (Gardening)
axe /æks/ cái rìu fork /fɔ:k/ cái chĩa làm vườn hoe /hou/ cái cuốc hose hoặc hosepipe /houz/ ống phun nước lawn mower /lɔ:n 'mouə/ máy cắt cỏ rake /reik/ cái cào cỏ secateurs /'sekətə:/ kéo cắt cây/cỏ shears /ʃiəs/ kéo cắt tỉa spade /speid/ cái xẻng trowel /'trauəl/ cái bay watering can /'wɔ:təriɳ kæn/ bình tưới nước wheelbarrow /'wi:l,b rou/ ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.52)
Nothing (n) - /'nʌθiɳ/: không tồn tại, không có gì Right (adj) - /rait/: đúng đắn, tốt Believe (v) - /bi'li:v/: tin, tin tưởng Live (v) - /liv /: sống There are only two days in a year that nothing can be done. One is called Yesterday, and the other is called Tomorrow. Today ...
Các cấu trúc câu so sánh
Trong bài học này, chúng ta sẽ học những cấu trúc câu so sánh phổ biến nhất. 1. So sánh bằng So sánh bằng chỉ ra 2 thực thể chính xác giống nhau (bằng nhau hoặc như nhau) và ngược lại nếu cấu trúc so sánh ở dạng phủ định. Cấu trúc S + ...
Bài hát: That Is Love
Lời Ngoại That Is Love | Tokyo Square THAT IS LOVE Look into your dark blue eyes I can feel you searching my heart You’ll find there’s no need to hide We know that is love Now I’m looking through your heart I can tell you that it is true love Thank you for the time we have We know ...
10 từ tiếng Anh hay dùng nhưng không được học trong sách giáo khoa
Có khá nhiều từ vựng giao tiếp hằng ngày vốn không được đề cập đến ở trường lớp. Trong bài viết này, chúng ta cùng xem một số từ vựng hay dùng trong văn nói để có thể giao tiếp tự nhiên hơn. 1. Really Nghĩa chính của từ này là “thực ...
Từ vựng về các loại hạt
Almond /'ɑ:mənd/ hạt hạnh nhân Brazil nut /brə'zil' nʌt/ hạt quả hạch Brazil Cashew /kæ'ʃu:/ hạt điều Chestnut /'tʃesnʌt/ hạt dẻ Chia seed /si:d/ hạt chia Flax seed /'flæks si:d/ hạt lanh Hazelnut /'heizl nʌt/ hạt phỉ Hemp seed /hemp si:d/ hạt gai dầu Kola nut /'koulə nʌt/ hạt cô la Macadamia nut /mə'kædəmia nʌt/ hạt mắc ca Peanut /'pi:nʌt/ ...
Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại
Trả lời cuộc gọi Khi trả lời một cuộc điện thoại liên quan đến công việc, bắt đầu bằng việc giới thiệu bản thân hoặc nếu người gọi không thể giới thiệu rõ ràng bản thân họ là ai chúng ra có thể xác định những thông tin liên quan đến ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.51)
Courage (n) - /'kʌridʤ/: sự can đảm, dũng khí Roar (v) - /rɔ:/: la hét om sòm, gầm Voice (n) - /vɔis/: tiếng nói, giọng nói Try (v) - /trai/: thử, cố gắng Courage doesn’t always roar. Sometimes it is the quiet voice at the end of the day that says, "I’ll try again tomorrow" – Mary ...
Những cách từ chối lịch sự trong giao tiếp tiếng Anh
Trong giao tiếp hàng ngày, nhiều trường hợp chúng ta nhận được lời đề nghị hoặc lời nhờ giúp đỡ nhưng vì một số lý do bạn muốn từ chối. Với một số bối cảnh, bạn sẽ không muốn đưa ra lời trả lời thẳng thừng "No, I can't", vậy làm sao để trả ...
Phân biệt từ phát âm giống nhau (no. 4)
Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau của những từ có cách phát âm tương đồng dưới đây: Naval & Navel Naval /'neivəl/ (adj) thuôc hải quân; (n) hàng hải Navel /'neivəl/ (n) rốn, trung tâm Grate & Great Grate /greit/ (n): vỉ lò Great /greit/ (n): to lớn, vĩ đại, tuyệt vời Passed & Past Passed ...
Một số từ lóng phổ biến trong tiếng Anh
Tiếng lóng là ngôn ngữ thông tục và hầu như ngôn ngữ nào cũng có tiếng lóng. Chẳng hạn như trong tiếng Việt, từ ‘lít’ và từ ‘củ’ để chỉ tiền trăm và tiền triệu, dùng từ ‘tám’ để chỉ ngồi nói chuyện, hay GATO với nghĩa ghen ăn tức ...
55 từ đi với giới từ TO
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR và FROM, ở bài này hãy cùng xem 55 từ thông dụng đi với giới từ TO và một số ví dụ trong câu các bạn nhé! Able to (adj): có thể Acceptable to (adj): có thể chấp ...
Từ vựng chủ đề: Âm nhạc
instrument /'instrumənt/: nhạc cụ musician /mju:'ziʃn/: nhạc công composer /kəm'pouzə/: nhà soạn nhạc performer /pə'fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn singer/'siɳə/: ca sĩ pianist /'pjænist/: người chơi piano drummer /'drʌmə/: người chơi trống concert /kən'sə:t/: buổi hòa nhạc orchestra /'ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc choir /'kwaiə/: đội hợp xướng conductor /kən'dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc alto /'æltou/: giọng nữ cao mezzo-soprano /'medzousə'prɑ:nou/: ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.50)
Entire (adj) - /in'taiə/: toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn Sink (v) - /siɳk/: chìm, hạ thấp xuống, lắng xuống Ship (n) - /ʃip/: tàu thủy Negativity (n) - /negə'tiviti/: sự tiêu cực, tính phủ định An entire sea of water can’t sink a ship unless it gets inside the ship. Similarly, the negativity ...
Bài hát: Say you will
Lời Ngoại Say You Will | Tokyo Square Say you will, say you will be mine I just keep missing you tonight I feel so unsure, I feel so alone I just don't dare to open my eyes Into deep, going in too deep Just can't get you out of my mind Baby no matter just how hard ...
Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần IX)
Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ giúp người học áp dụng phù hợp trong hoàn cảnh thực tế. Showing you are listening Cách bày tỏ bạn đang lắng nghe Informal Cách dùng thân mật Well, well! Ồ! Well I never! Ồ, chưa bao giờ! Indeed? Thật á? Tell me more. Nói tôi nghe ...
Cách đếm số trong tiếng Anh
Những con số tưởng chừng đơn giản, nhưng rất quan trọng. Chúng gắn liền với cuộc sống, trong giao tiếp hằng ngày của chúng ta. Vậy cách đọc các loại số có khác nhau không? Chúng ta cùng xem nhé. Những con số tưởng chừng đơn giản, nhưng rất quan trọng. ...
Giao tiếp theo phong cách Mỹ
Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...
Từ vựng chủ đề: Thiết bị quay chụp
video camera /’vɪdiəʊ ‘kæmrə/ máy quay phim minicam /’mɪnɪkæm/ máy quay phim mini VCR (video cassette recorder) /’viːsiː’ɑːr/ đầu máy video photography /’fəʊtəgrɑːfi/ nhiếp ảnh lens /lenz/ ống kính flash /flæʃ/ đèn nháy camera /’kæmrə/ máy ảnh tripod /’traɪpɒd/ giá ba chân (roll of) film /fɪlm/ (cuộn) phim dùng cho máy ảnh slide projector /slaɪd prə’dʒektər/ máy chiếu dùng ...
Phân biệt On time và In time
On time và in time đều có nghĩa tựa như là “đúng giờ”, nhưng giữa chúng có sự khác biệt trong cách sử dụng và ý nghĩa, các bạn hãy cùng xem! On time Ý nghĩa: Đồng nghĩa với punctual - đúng giờ, không chậm trễ, chỉ một việc xảy ra vào ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.49)
Cut (v) - /kʌt/: cắt Rock (n) - /rɔk/: đá Power(n) - /'pauə/: sức mạnh, sức lực Persistence (n)- /pə'sistənsi/: kiên gan, bền bỉ A river cuts through rock, not because of its power but because of its persistence – Jim Watkins Một con sông cắt xuyên qua tảng đá, không phải vì sức ...
Thành ngữ tiếng Anh với màu sắc
Tiếng Anh có những thành ngữ thú vị trong đó chứa những từ màu sắc nhưng ý nghĩa không đúng với nghĩa đen của từ đó. Tiếng Anh cũng như tiếng Việt có rất nhiều những thành ngữ sâu sắc và được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như ...