Bài hát: Nothing’s Gonna Change My Love For You
Lời Ngoại Nothing's Gonna Change My Love For You | Glenn Medeiros NOTHING'S GONNA CHANGE MY LOVE FOR YOU If I had to live my life without you near me The days would all be empty The nights would seem so long With you I see forever oh so clearly I might have been in love before But ...
Những câu Tiếng Anh hài hước
1. Future depends on your dreams. So go to sleep. Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ. 2. Behind every successful man, there is a woman. And behind every unsuccessful man, there are two or more. Đằng sau mỗi người đàn ông thành công, có ...
10 phương pháp học từ vựng hiệu quả
Phương pháp thứ nhất: Học thuộc lòng từ vựng thông qua phát âm Các bạn cần phải hiểu rõ quy luật về mối quan hệ giữa từ vựng và phát âm, phát âm chuẩn mỗi từ vựng sẽ giúp bạn có thể nắm được quy luật đọc nguyên âm của những ...
Từ vựng chủ đề: Thực phẩm chế biến
food /fu:d/ thức ăn, lương thực hot dog /’hɒtdɒg/ bánh mỳ kẹp xúc xích syrup /’sɪrəp/ nước xi-rô, chất lỏng ngọt đặc sánh hamburger : /’hæmbɜːgəʳ/ bánh mỳ hăm-bơ-gơ, thịt băm viên spaghetti /spə’geti/ món mì ống Ý meatball /’miːtbɔːl/ thịt viên salad /’sæləd/ món rau trộn (với kem trộn), rau sống mixed vegetables /mɪkst ‘vedʒtəbls/ rau ...
Phân biệt từ phát âm giống nhau (no. 3)
Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau của những từ có cách phát âm tương đồng dưới đây: Raise, Rays và Raze Raise/reiz/(v) - Nâng lên, đỡ dậy Rays /reiz/ (n) - Những tia (số nhiều) Raze /reiz/ (v) - Phá bằng, san bằng Ring và Wring Ring /riɳ/ (n) - Chiếc nhẫn Wring /riɳ/ (v) - Vặn, ...
Câu điều kiện
Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra. Trong bài này, chúng ta sẽ được học về tất cả các loại câu điều kiện, các lưu ý ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.44)
Lay (v) - /leɪ/: nằm, sắp đặt, bố trí Tiny (adj) - /'taini/: nhỏ bé Matter (n) - /'mætə/: vấn đề, sự kiện Compare (v) - /kәm'peә(r)/: so sánh, đối chiếu What lies behind us and what lies before us are tiny matters compared to what lies within us - Ralph Waldo Emerson Những gì ...
Bài hát: I swear
Lời Ngoại I Swear | All 4 One I swear by the moon and the stars in the sky and I swear like the shadow that's by your side I see the questions in your eyes I know what's weighing on your mind You can be sure I know my part Cause I stand beside you through ...
Cách phản đối ý kiến người khác lịch sự
Có nhiều cách để phản đối ý kiến của người khác một cách lịch sự. Tuy nhiên, cần đảm bảo là bạn đã hiểu rõ những điều người đối diện muốn nói và chuẩn bị những quan điểm chính xác và đầy đủ để phản bác nó. Đây là cách ...
Phương pháp rèn luyện nghe tiếng Anh hiệu quả
Không chỉ với những người còn đang học tiếng Anh, mà cả với những người đã học và đang sử dụng ngôn ngữ này thường xuyên thì kỹ năng nghe vẫn là một kỹ năng khó. Rất hiếm khi có ai học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 mà ...
Trật tự tính từ trong tiếng Anh
Khi mới học tiếng Anh, bạn được dạy để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng sẽ dùng cấu trúc Adj + Noun, tức đặt tính từ ngay trước danh từ nó miêu tả v.v... Rất đơn giản! Vậy nếu bạn cần sử dụng nhiều hơn một tính từ ...
Từ vựng chủ đề: Đi máy bay
Baggage allowance /'bædidʤ ə'lauəns/ hạn mức hành lý miễn phí Carry-on /'kæri on/ hành lý xách tay Customs /'kʌstəmz/ hải quan Fragile /'frædʤail/ đồ dễ vỡ Long-haul flight /lɔɳ hɔ:l flight/ chuyến bay dài Immigration /,imi'greiʃn/ xuất nhập cảnh Security checkpoint /si'kjuəriti tʃek pɔint/ trạm kiểm soát an ninh Arrival and departure monitor /ə'raivəl ænd di'pɑ:tʃə r ...
“Bỏ túi” những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (phần VI)
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên bạn cũng cần áp dụng thực tế nhiều lần để nhớ lâu hơn. Dưới đây là những ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.43)
Foolish (adj) - /ˈfuːlɪʃ/: ngốc nghếc Seek (v) - /siːk/ : tìm kiếm Distance (n) - /ˈdɪst(ə)ns/: khoảng cách, tầm xa Wise (adj) – /wʌɪz/: thông minh, khôn ngoan Grow (v) - /ɡrəʊ/: nuôi trồng, mọc lên, phát triển Feet (n)- /fiːt/: bàn chân ( số nhiều của từ foot – chân) The foolish man seeks ...
Bài hát: My Valentine
Lời Viêt: Tình yêu của em… Nếu loài người không biết nói, và thế giới không có thứ gọi là ngôn từ Em vẫn sẽ lắng nghe tiếng anh... Nếu trần gian không có nước mắt, trái tim con người không có cảm xúc Thì tim em vẫn rung lên.. vì anh Và thậm ...
Lý do bạn nói tiếng Anh mà người nước ngoài không hiểu
Có thể nói thực trạng “chỉ người Việt mới hiểu người Việt nói tiếng Anh” khá phổ biến hiện nay. Có không ít bạn học tiếng Anh nhiều năm nhưng khi giao tiếp với người nước ngoài vẫn khiến họ khó hiểu. Chúng ta cùng phân tích các lỗi giao tiếp thường ...
Các cụm từ hữu ích dùng để viết lại câu
Dạng bài viết lại câu, liên quan tới kỹ năng paraphrasing (diễn giải) là một phần rất quan trọng cần trau dồi trong các kỳ thi như Đại học, TOEIC, IELTS…, đặc biệt đối với phần thi Writing (viết) và Speaking (nói) hay Listening (nghe) và Reading (đọc). Đây là kỹ ...
Những mẫu câu thuyết trình bằng tiếng Anh
Trong môi trường học tập và làm việc, kỹ năng thuyết trình thực sự rất quan trọng đối với mỗi người. Đặc biệt khi thuyết trình bằng tiếng Anh, chúng ta không chỉ đưa thông tin hấp dẫn mà cách truyền đạt tới khán giả cũng đóng vai trò quan trọng. Bài học ...
Từ vựng chủ đề: Tiền tệ
Cash /kæʃ/ tiền, tiền giấy Benjamins /'bendʤəmins/ tờ 100 đôla Bucks /bʌks/ Đô la Dime /daim/ 10 Đô la Fins/Fiver/Five-spots /fin /'faivə /faiv spɔts/ tờ 5 Đô la Grand /grænd/ 1.000 Đô la Quarter /'kwɔ:tə/ 25 Đô la Two bits /tu: bits/ 25 Cent Wad /wɔd/ cuộn tiền giấy Cheque /tʃek/ séc Credit (slang – plastic) /'kredit/ thẻ tín dụng Bank ...
Các cụm từ về chủ đề Thực phẩm
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Work, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề thực phẩm (Food). junk food: thực phẩm ít dinh dưỡng/đồ ăn rác >< healthy food Most of us know that junk food is unhealth Hầu hết chúng ta ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.42)
Start(v) - /stɑːt/: bắt đầu Necessary (adj) - /ˈnɛsəs(ə)ri/: sự cần thiết, việc cần thiết Suddenly (adj) - /ˈsʌd(ə)nli/: bỗng nhiên, bỗng dưng Impossible (adj) - /ɪmˈpɒsɪb(ə)l/: Không thể, không có khả năng Start by doing what's necessary; then do what's possible; and suddenly you are doing the impossible. – Francis of Assisi Hãy bắt ...
Những slogan hay nhất mọi thời đại
Slogan được hiểu như là một “câu khẩu hiệu” hay “câu nói định vị thương hiệu” của một tổ chức, công ty, hay doanh nghiệp,...Một slogan hay, ý nghĩa phải truyền đạt được thông điệp của sản phẩm, dịch vụ,... Dưới đây là những câu slogan (khẩu hiệu) của các công ...
Một số câu nói hài hước về phụ nữ
Hôm nay chúng ta cùng xem một số câu nói về phụ nữ có thể khiến bạn buồn cười nhé. 1. Women are like a language men will never understand. Phụ nữ là một ngôn ngữ mà đàn ông không bao giờ hiểu được. 2. We always hold hands. If I let go, ...
55 cụm từ tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp
No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu Out of order: Hư, hỏng Out of luck: Không may Out of question: Không thể được Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình Out of touch: Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng ...