Hội thoại chủ đề: Đi khám bệnh
Dưới đây là một số mẫu câu đơn giản và phổ biến trong ngữ cảnh ở nơi khám bệnh. Chúng ta hãy bắt đầu nhé! I. Gặp lễ tân I'd like to make an appointment to see Dr .... - Tôi muốn đặt một cuộc hẹn khám bác sỹ… I'd like to see doctor ...
Từ vựng: Các kiểu cười
(Be) in stitches /bi: in stitʃis/ cười không kiềm chế nổi Belly-laugh /'beli lɑ:f/ cười đau cả bụng Break up/crack up /breik ʌp/ kræk ʌp/ cười nức nở Cachinnate /'kækineit/ cười rộ, cười vang Cackle /'kækl/ cười khúc khích Chortle /'tʃɔ:tl/ cười nắc nẻ Chuckle /'tʃʌkl/ cười thầm Crow /krou/ cười hả hê Giggle /'gigl/ cười khúc khích Guffaw ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.30)
Thought (n) - /θɔːt/ : sự suy nghĩ, ý nghĩ, tư tưởng Pure (adj) - /pjʊə/: trong sạch, nguyên chất, tinh khiết Shadow (n) -/ˈʃædəu/: chiếc bóng, bóng tối Leave (v) - /liːv/: rời đi, bỏ đi We are shaped by our thoughts; We become what we think. When the mind is pure, joy follows ...
‘Tongue Twitter’: Tưởng gì ‘đơn giản như đan rổ’
“Hề-lú, các bạn có muốn đọc thơ không nhỉ? À, cũng bình thường, hi Những đoạn thơ “đọc líu cả lưỡi” đó? À, cũng bình thường, hi (Chắc chưa đủ thú vị đây mà) Thơ bằng tiếng Anh nhé, không phải bằng tiếng Việt! Cũng được đấy!” Nào cùng xem đoạn thơ của chúng ...
Bài hát: Everyday I Love You
Lời Việt Anh Sẽ Luôn Yêu Em Anh không biết nhưng anh luôn tin tưởng Rằng có điều gì đó thật ý nghĩa Và rồi em em khiến anh trở lên tốt hơn Và anh sẽ luôn yêu em Anh chẳng bao giờ nghĩ giấc mơ đã trở thành hiện thực Nhưng em ...
Các cụm từ về chủ đề Sách
Collocation là gì? Tại sao lại quan trọng? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Chẳng hạn make/ repeat/ correct/ fix a mistake, take a bath hoặc have a shower. Có thể các bạn thường gặp ...
Phân biệt Job và Work
Điểm chung: đều có ý nghĩa là nghề nghiệp, công việc Điểm khác biệt: Job (danh từ) Nói về tên của công việc cụ thể mà bạn làm để kiếm tiền, nghề nghiệp hoặc một công việc giống nhau hàng ngày. Ví dụ: teacher, doctor, cook,... Nam has now got a new job. He ...
Từ vựng chủ đề: Trái cây
Grape /greip/ nho Mango /'mæɳgou/ xoài Papaya /pəˈ.paɪ.ə/ đu đủ Cherries/ˈtʃe.riz/ anh đào Peach /piːtʃ/ quả đào Chestnut (s) /ˈtʃest.nʌt/ hạt dẻ Avocado (s) /æ.və.kɑː.dəʊ// quả bơ Orange /ˈɒ.rɪndʒ/ cam Mandarin /'mændərin/ quýt Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ mít Lemon /'lemən/ chanh Plum /plʌm/ quả mận tamarind /ˈtæmərɪnd/ trái me pomelo /ˈpɑːməloʊ/ trái bưởi apricot/ˈæprɪkɑːt/ trái mơ persimmon/pərˈsɪmən/ trái hồng custard apple trái na papaya/pəˈpaɪə/ trái đu đủ mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/ trái măng ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.29)
lesson (n) — /’lesn/ — bài học present (n) — /’preznt – pri’zent/ — hiện tại gift (n) — /gift/ — quà tặng motivation (n) — /,mouti’veiʃn/ — sự thúc đẩy, cảm hứng The past is your lesson. The present is your gift. The future is your motivation. Quá khứ là bài học, hiện tại là quà tặng, tương ...
Bài hát: You raise me up
Lyric: When I am down and, oh my soul, so weary; When troubles come and my heart burdened be; Then, I am still and wait here in the silence, Until you come and sit awhile with me. You raise me up, so I can stand on mountains; You raise me up, to walk on stormy seas; I ...
Nhìn hình – Đoán chữ (Catch-Phrase)
Nhắc đến chương trình Đuổi hình-Bắt chữ, các bạn nhớ đến MC hóm hỉnh nào nhỉ? Có thể các bạn liền nghĩ: “Câu hỏi này dễ quá, mình không trả lời đâu”! Vậy những câu đố khó hơn thì sao nhỉ? Các bạn cùng nhìn các bức hình dưới đây và ...
Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần VII)
Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp thực sự rất quan trọng. 19. Giving someone good wishes ...
Từ vựng chủ đề: Quần áo
dress /dres/ váy liền skirt /skə:t/ chân váy high heel /hai hi:l/ giày cao gót slipper/'slipə/ dép đi trong nhà glove/glʌv/ găng tay scarf/skɑ:f/ khăn overcoat/'ouvə'kout/ áo măng tô trousers/'trauzəz/ quần dài tie/tai/ cà vạt raincoat/'reinkout/ áo mưa sweater/'swetə/ áo len shirt /ʃɜːt/ – sơ mi (1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo (2) sleeve /sliːv/ – tay áo (3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo pants ...
Những câu chúc ngủ ngon ngọt ngào
1. Somewhere out there beneath the pale moon light someone thinking of you somewhere out there where dreams come true… nitenite & sweet dreams to you. Ở đâu đó ngoài kia dưới ánh trăng bạc, có một người đang nghĩ về em! Ở đâu đó ngoài kia nơi những giấc mơ ...
Bí quyết rèn luyện kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Trong thời đại hiện nay, tiếng Anh đã và đang là một hành trang không thể thiếu của bất kỳ ai muốn phát triển sự nghiệp và vươn tầm ra thế giới. Nhưng việc học tiếng Anh ở Việt Nam vẫn đang là một vấn đề nan giải, rất nhiều ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.28)
forgiveness (n) /fə’givnis/: sự tha thứ; tính khoan dung, tính dễ tha thứ the weak (n) (n) /wiːk/: kẻ yếu đuối, sự yếu đuối; the strong (n) (n) /strɔη/: kẻ mạnh, người mạnh mẽ; attribute (n) /ə’tribju:t/: thuộc tính, sự tượng trưng. The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong ...
Cách sử dụng một số giới từ thông dụng
At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu By: động từ chỉ chuyển ...
Bài tập chọn đáp án đúng
Dưới đây là hai dạng bài tập thường gặp trong đề thi Toeic, các bạn cùng làm nhé: Bài 1 Bài 2 Đáp án Bài 1: 1.C; 2.C; 3.C; 4.A; 5.B; 6.A Bài 2: 1.c, 2.d, 3.d, 4.b, 5.d, 6.c
Bài hát: If We Hold On Together
Lời Ngoại If We Hold On Together | Diana Ross If We Hold On Together Don't lose your way With each passing day You've come so far Don't throw it away Live believing Dreams are for weaving Wonders are waiting to start Live your story Faith, hope & glory Hold to the truth in your heart If we hold on together I know our ...
Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Chúng ta cùng tổng hợp những kiến thức cơ bản nhất để dễ dàng phân biệt và ...
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh (phần III)
Chúng ta cùng tìm hiểu về các cấu trúc câu cơ bản và thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng Anh 42. To provide smb with V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) e.g. Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng ...
Từ vựng: Đồ dùng trẻ em
teddy bear /'tedi,beə/ gấu bông Teddy crib /krib/ cũi trẻ em diaper /'daiəpə/ bỉm potty /'pɔti/ bô trẻ em pacifier /'pæsifaiə/ núm vú giả doll /dɔl/ búp bê stroller /'stroulə/ xe đẩy bib /bib/ yếm dãi toy chest /tɔi tʃest/ hòm đồ chơi rattle /rætl/ cái trống lắc cradle /'kreidl/ nôi playpen /plei pen/ cũi cho trẻ em chơi bên trong walker ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.27)
arrow (n) — /’ærou/ — mũi tên pull (v) — /pul/ — kéo backward (adv) — /’bækwəd/ — về phía sau, lùi mean (v) — /mi:n/ — nghĩa là, có nghĩa là aim (v) — /eim/ — nhắm, chĩa launch (v) — /lɔ:ntʃ/ - khởi đầu, lau vào drag (v) — /drӕg/ - kéo, lôi An arrow can ...
Bài hát: I’m Yours
Lời Việt Tôi là của em... Ừ, em quay lưng lại với tôi, và em biết chắc rằng tôi đau ra trò đấy Tôi gắng tỏ ra lạnh nhạt mà vẫn đành phải tan chảy vì em quá đẹp xinh Tôi đã lọt thỏm qua kẽ nứt, và giờ tôi gồng mình ...