Từ vựng chủ đề: Các môn học
Maths (mathematics) /mæθs/ mæθi'mætiks/ môn toán Science /'saiəns/ khoa học Chemistry /'kemistri/ hóa học Physics /'fiziks/ vật lý Biology /bai'ɔlədʤi/ sinh học Medicine /'medsin/ y học Dentistry /'dentistri/ nha khoa Veterinary medicine /'vetərinəri 'medsin/ thú y Accountancy /ə'kauntənsi/ kế toán Business studies /'bizinis /'stʌdis/ kinh doanh học Economics /,i:kə'nɔmiks/ kinh tế học Nursing /nə:sing/ y tá, cấp dưỡng Computer science /kəm'pju:tə 'saiəns/ ...
Phân biệt Start và Begin
Start và Begin đều mang nghĩa bắt đầu hay khởi đầu một sự việc nào đó. Trong một số trường hợp, hai từ này có thể sử dụng thay thế cho nhau nhưng giữa chúng vẫn có nhiều điểm khác biệt, hãy cùng xem trong bài học sau và làm ...
Từ vựng chủ đề: Mùa thu
Autumnal equinox /ɔ:'tʌmnəl 'i:kwinɔks/ Thu phân (*) Back-to-school /bæk tu sku:l/ nhập học, trở lại trường sau mùa hè Chestnut /'tʃesnʌt/ hạt dẻ County fair /'kaunti feə/ hội chợ Deciduous /di'sidjuəs/ sự rụng (lá) Festival /'festivəl/ ngày hội Flu /flu/ Influenza /influ'enzə/ bệnh cúm Foray /'fɔrei/ buổi đi hái nấm Harvest /'hɑ:vist/ vụ thu hoạch Harvest moon /'hɑ:vist mu:n/ ...
Từ vựng chủ đề: Sản phẩm Y dược
Antiseptic /,ænti'septik/ chất khử trùng Aspirin /'æspərin/ thuốc aspirin athlete's foot powder /'æθli:ts fut /'paudə/ phấn bôi nấm bàn chân bandages /'bændidʤ/ băng cough mixture /kɔf /'mikstʃə/ thuốc ho nước diarrhoea tablets /,daiə'riə 'tæblit/ thuốc tiêu chảy emergency contraception /i'mə:dʤensi kɔntrə'sepʃn/ thuốc tránh thai khẩn cấp eye drops /ai drɔp/ thuốc nhỏ mắt first aid kit /fə:st ænd ...
Phân biệt Anymore và Any more
Rất nhiều người học tiếng Anh không phân biệt được điểm khác biệt giữa anymore và any more. Tuy nhiên, chúng cũng có những điểm giống nhau nhất định. Các bạn cùng học bài viết sau và luyện bài tập ở cuối trang nhé! 1. Điểm giống nhau Đều có nghĩa là: không chút ...
Từ vựng chủ đề: Giao thông
Roadside /'roudsaid/ lề đường ring road /riɳ roud/ đường vành đai petrol station /'petrəl /'steiʃn/: trạm bơm xăng kerb /kə:b/ mép vỉa hè pedestrian crossing /pi'destriən 'krɔsiɳ/ vạch sang đường turning /'tə:niɳ/ chỗ rẽ, ngã rẽ fork/ T-junction /fɔ:k/ /'ti /'dʤʌɳkʃn/ ngã ba motorway /'moutəwei/ xa lộ hard shoulder /hɑ:d /'ʃouldə/ vạt đất cạnh xa lộ để dừng ...
Phân biệt See, Look, Watch và View
Chúng ta đã biết, see, look, watch và view là 4 động từ nói về việc “nhìn” nói chung, nhưng giữa chúng có sự khác biệt lớn về ý nghĩa và cách sử dụng. Hãy cùng xem trong bài học sau nhé! See Ý nghĩa: Nhìn, thấy. Đây là hành động nhìn ...
Từ vựng chủ đề: Đồ dùng trong phòng tắm
aftershave /'ɑ:ftəz ʃeiv/ nước bôi sau khi cạo râu comb /koum/ lược thẳng conditioner /kən'diʃnə/ dầu xả dental floss /'dentl floss/ chỉ nha khoa deodorant /di:'oudərənt/ chất khử mùi hairbrush /'heəbrʌʃ/ lược chùm mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng nail file /neil fail/ cái giũa móng tay nail scissors /neil 'sizəz/ kéo cắt móng tay panty liner/'pænti 'lainə/ băng ...
Phân biệt Salary, Wage và Income
Salary, Wage và Income là ba danh từ đều có nghĩa là: lương, tiền lương, thu nhập. Nhưng giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về cách sử dụng. Chúng ta hãy xem trong bài sau nhé. Salary: Tiền lương Là số tiền cố định được trả hàng tháng, hoặc hằng ...
Các cụm từ về chủ đề Học tập
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề công việc (Work), hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề Học tập. Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào Applicants are required to meet admissions criteria established by the universities in order ...
85 tính từ mô tả người
Active /'æktiv/ : Chủ động Afraid /ə'freɪd/ : Sợ hãi Alert /ə'lə:t/ : Cảnh giác Angry /'æɳgri/ : Tức giận Bad /bæd/ : Xấu, tồi Beautiful /'bju:təful/ : Đẹp Big /big/: To, béo Blackguardly /'blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện Bored /bɔːrd/ : Buồn chán Brave /breɪv/ : Dũng cảm Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn Calm ...
Từ vựng chủ đề: Làm vườn (Gardening)
axe /æks/ cái rìu fork /fɔ:k/ cái chĩa làm vườn hoe /hou/ cái cuốc hose hoặc hosepipe /houz/ ống phun nước lawn mower /lɔ:n 'mouə/ máy cắt cỏ rake /reik/ cái cào cỏ secateurs /'sekətə:/ kéo cắt cây/cỏ shears /ʃiəs/ kéo cắt tỉa spade /speid/ cái xẻng trowel /'trauəl/ cái bay watering can /'wɔ:təriɳ kæn/ bình tưới nước wheelbarrow /'wi:l,b rou/ ...
Từ vựng về các loại hạt
Almond /'ɑ:mənd/ hạt hạnh nhân Brazil nut /brə'zil' nʌt/ hạt quả hạch Brazil Cashew /kæ'ʃu:/ hạt điều Chestnut /'tʃesnʌt/ hạt dẻ Chia seed /si:d/ hạt chia Flax seed /'flæks si:d/ hạt lanh Hazelnut /'heizl nʌt/ hạt phỉ Hemp seed /hemp si:d/ hạt gai dầu Kola nut /'koulə nʌt/ hạt cô la Macadamia nut /mə'kædəmia nʌt/ hạt mắc ca Peanut /'pi:nʌt/ ...
Từ vựng chủ đề: Âm nhạc
instrument /'instrumənt/: nhạc cụ musician /mju:'ziʃn/: nhạc công composer /kəm'pouzə/: nhà soạn nhạc performer /pə'fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn singer/'siɳə/: ca sĩ pianist /'pjænist/: người chơi piano drummer /'drʌmə/: người chơi trống concert /kən'sə:t/: buổi hòa nhạc orchestra /'ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc choir /'kwaiə/: đội hợp xướng conductor /kən'dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc alto /'æltou/: giọng nữ cao mezzo-soprano /'medzousə'prɑ:nou/: ...
Từ vựng chủ đề: Thiết bị quay chụp
video camera /’vɪdiəʊ ‘kæmrə/ máy quay phim minicam /’mɪnɪkæm/ máy quay phim mini VCR (video cassette recorder) /’viːsiː’ɑːr/ đầu máy video photography /’fəʊtəgrɑːfi/ nhiếp ảnh lens /lenz/ ống kính flash /flæʃ/ đèn nháy camera /’kæmrə/ máy ảnh tripod /’traɪpɒd/ giá ba chân (roll of) film /fɪlm/ (cuộn) phim dùng cho máy ảnh slide projector /slaɪd prə’dʒektər/ máy chiếu dùng ...
Phân biệt On time và In time
On time và in time đều có nghĩa tựa như là “đúng giờ”, nhưng giữa chúng có sự khác biệt trong cách sử dụng và ý nghĩa, các bạn hãy cùng xem! On time Ý nghĩa: Đồng nghĩa với punctual - đúng giờ, không chậm trễ, chỉ một việc xảy ra vào ...
Từ vựng chủ đề: Nguyên vật liệu
Charcoal /'tʃɑ:koul/ than củi Coal /koul/ than đá Gas /gæs/ ga Oil /ɔil/ dầu Paraffin /'pærəfin/ paraffin Petrol /'petrəl/ xăng Asbestos /æz'bestɔs/ mi-ăng Ash /æʃ/ tro Cardboard /'kɑ:dbɔ:d/ giấy bồi Clay /klei/ đất sét Fiberglass /'faibə glɑ:s/ sợi thủy tinh Mud /mʌd/ bùn Paper /'peipə/ giấy Rubber /'rʌbə/ cao su Soil /sɔil/ đất Steam /sti:m/ hơi nước Brick /brik/ gạch Cement /si'ment/ xi măng Concrete /'kɔnkri:t/ bê tông Glass ...
Phân biệt photo, image và picture
Chúng ta vẫn biết photo, image và picture đều mang nghĩa chung là hình ảnh, nhưng sự khác biệt giữa chúng là gì? Các bạn cùng xem trong bài học phân biệt dưới đây nhé! Photo Danh từ: Viết tắt của photograph. Ý nghĩa: hình ảnh do máy chụp hình ghi lại. Ví ...
Từ vựng chủ đề: Giặt là
Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề Giặt là, cũng như các ký hiệu cần biết trong các hình ảnh sau nhé! (Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy) Thu Hiền
Phân biệt pain, hurt và ache
PAIN (n-v) Thường dùng làm danh từ, chỉ sự đau đớn (thể xác), sự đau khổ (tâm hồn), thường là những cái đau rất khó chịu không thể bỏ qua được. Ví dụ: Yesterday I suddenly felt a lot of pain in my stomach. Hôm qua tôi đột nhiên cảm thấy rất đau ...
Từ vựng chủ đề: Thực phẩm chế biến
food /fu:d/ thức ăn, lương thực hot dog /’hɒtdɒg/ bánh mỳ kẹp xúc xích syrup /’sɪrəp/ nước xi-rô, chất lỏng ngọt đặc sánh hamburger : /’hæmbɜːgəʳ/ bánh mỳ hăm-bơ-gơ, thịt băm viên spaghetti /spə’geti/ món mì ống Ý meatball /’miːtbɔːl/ thịt viên salad /’sæləd/ món rau trộn (với kem trộn), rau sống mixed vegetables /mɪkst ‘vedʒtəbls/ rau ...
Từ vựng chủ đề: Đi máy bay
Baggage allowance /'bædidʤ ə'lauəns/ hạn mức hành lý miễn phí Carry-on /'kæri on/ hành lý xách tay Customs /'kʌstəmz/ hải quan Fragile /'frædʤail/ đồ dễ vỡ Long-haul flight /lɔɳ hɔ:l flight/ chuyến bay dài Immigration /,imi'greiʃn/ xuất nhập cảnh Security checkpoint /si'kjuəriti tʃek pɔint/ trạm kiểm soát an ninh Arrival and departure monitor /ə'raivəl ænd di'pɑ:tʃə r ...
Từ vựng chủ đề: Tiền tệ
Cash /kæʃ/ tiền, tiền giấy Benjamins /'bendʤəmins/ tờ 100 đôla Bucks /bʌks/ Đô la Dime /daim/ 10 Đô la Fins/Fiver/Five-spots /fin /'faivə /faiv spɔts/ tờ 5 Đô la Grand /grænd/ 1.000 Đô la Quarter /'kwɔ:tə/ 25 Đô la Two bits /tu: bits/ 25 Cent Wad /wɔd/ cuộn tiền giấy Cheque /tʃek/ séc Credit (slang – plastic) /'kredit/ thẻ tín dụng Bank ...
Các cụm từ về chủ đề Thực phẩm
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Work, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề thực phẩm (Food). junk food: thực phẩm ít dinh dưỡng/đồ ăn rác >< healthy food Most of us know that junk food is unhealth Hầu hết chúng ta ...