100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
account holder: chủ tài khoản active/ brisk demand: lượng cầu nhiều administrative cost: chi phí quản lý affiliated/ Subsidiary company: công ty con agent: đại lý, đại diện average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm capital accumulation: sự tích luỹ tư bản central Bank: ngân hàng trung ương circulation and distribution of commodity: lưu ...
Từ vựng chủ đề: Không gian vũ trụ (Phần 1)
orbit /'ɔ:bit/ quỹ đạo, quay quanh asteroid /'æstərɔid/ tiểu hành tinh comet /'kɔmit/ sao chổi star /stɑ:/ ngôi sao constellation /,kɔnstə'leiʃn/ chòm sao the sun /ðə sʌn/ mặt trời Mercury/Venus/Earth/Mars/Jupiter/Saturn/Uranus/Neptune/Pluto /'mə:kjuri/ 'vi:nəs/ ə:θ/ mɑ:z/ ‘dʤu:pitə/ 'sætən/ 'ju:rənəs /'neptju:n/‘plu:tou/ sao Thủy/Kim/Trái Đất/Hỏa/Mộc/Thổ/Thiên Vương/Hải Vương/Diêm Vương solar/lunar eclipse /'soulə/’lu:nə i'klips/ nhật/nguyệt thực the moon / ðə mu:n/ mặt trăng new moon /full moon trăng ...
Phân biệt Happen, Occur và Take place
Cả ba từ happen, occur và take place đều có nghĩa là xảy ra, xảy đến nhưng lại có sự khác biệt về cách dùng. Các bạn đã biết cách phân biệt ba từ này chưa? Happen Trong 3 từ trên thì Happen là từ thông dụng nhất. Hàm ý một việc ...
Từ vựng chủ đề: Đồ trang điểm
Moisturizer /'mɔistʃəraiz/ kem giữ ẩm Concealer /kən'si:lə/ kem che khuyết điểm Foundation /faun'deiʃn/ kem nền Powder /'paudə/ phấn nền Blush /blʌʃ/ phấn hồng Eye shadow /ai /'ʃædou/ phấn mắt Eyeliner pencil /ai 'lainə 'pensl/ chì kẻ viền mắt False eyelashes/eyelash extensions /fɔ:ls ai læʃ// ai læʃ /iks'tenʃn/ mi giả eyelash curler /ai læʃ 'kə:lər/ kẹp uốn mi mascara /mæs'kɑ:rə/ ...
Từ vựng chủ đề: Kỹ năng mềm
Comprehensive view /,kɔmpri'hensiv vju:/ cái nhìn toàn diện Consensus building /kən'sensəs 'bildiɳ/ xây dựng được sự đồng lòng Creative skill /kri:'eitiv skil/ kỹ năng sáng tạo Effective communication /'ifektiv kə,mju:ni'keiʃn/ giao tiếp hiệu quả Flexibility or adaptability /flexibility ɔ: ə,dæptə'biliti/ linh hoạt hay dễ thích nghi Hard working /hɑ:d 'wə:kiɳ/ làm việc chăm chỉ Insipring and ...
Từ vựng chủ đề: Sân vườn
back garden /bæk 'gɑ:dn/ vườn sau nhà clothes line /klouðz lain/ dây phơi quần áo drain /drein/ ống dẫn nước drive /draiv/ đường lái xe vào nhà dustbin /'dʌstbin/ thùng rác fence /fens/ hàng rào flower bed /flower bed/ luống hoa flowerpot /flower pɔt/ chậu hoa front garden /frʌnt 'gɑ:dn/ vườn trước nhà garage /'gærɑ:ʤ/ ga ra để xe ...
Phân biệt Should – Ought to – Had better
Điểm chung: Đều mang nghĩa “nên” (làm gì) và theo sau là động từ nguyên thể (+Verb) Tất cả đều được theo sau bởi động từ nguyên thể không có ‘to’ S + should + V – Minh should take the TOEIC test before the internship time. S + should not + V (dạng ...
Từ vựng: Miêu tả khuôn mặt
Chúng ta khi giao tiếp thường để ý đến khuôn mặt, kiểu tóc, mắt, mũi, hình dáng cơ thể của người đối diện. Vậy có cách nào để mô tả lại những đặc điểm của những người chúng ta mới quen bằng tiếng Anh. Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ ...
Phân biệt Trouble và Problem
1. Problem Problem là danh từ đếm được và nói về một việc gì đó mang lại phiền toái và khó khăn. Chúng ta thường dùng cấu trúc“having a problem/ having problems with something” (không dùng having a trouble). Ví dụ: I've got a big problem with my car. Can you come ...
Từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp
Accountant: /ə'kauntənt/ kế toán Baker: /'beikə/ thợ làm bánh Barber: /'bɑ:bə/ thợ cắt tóc, thợ cạo Barman/barmen /'bɑ:mən/ người phục vụ quán rượu Builder /'bildə/ công nhân xây dựng, chủ thầu Butcher /'butʃə/ người hàng thịt, đồ tể Cashier /kə'ʃiə/ thu ngân Chambermaid /'tʃeimbə meid/ nữ phục vụ phòng, hầu gái Chef /ʃef/ đầu bếp Carpenter /'kɑ:pintə/ thợ mộc Dentist ...
Từ vựng chủ đề: Thời tiết (phần II)
Avalanche /'ævəlɑ:nʃ/ (N) lở tuyết below freezing /bi'lou 'fri:ziɳ/ (Adj) âm độ blizzard /'blizəd/ (N) bão tuyết breeze /bri:z/ (N) gió nhẹ chilly /'tʃili/ (Adj) chớm lạnh drizzle /'drizl/ (N) mưa phùn drought /draut/ (N) hạn hán flood /flood/ (N) lũ lụt frost /frɔst/ (N) sương giá hail /heil/ (N) mưa đá hurricane /'hʌrikən/ (N) bão có gió giật mạnh lightning ...
Các cụm từ về chủ đề Công việc
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Book, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề công việc (Work). be in charge of: chịu trách nhiệm về You're in charge of making the salad. Bạn phụ trách việc làm món salad nhé. short-term/long term ...
Cách sử dụng cấu trúc Used to
Be/Get used to và Used to thoạt nhìn rất giống nhau nhưng ý nghĩa và cấu trúc dùng có nhiều điểm khác biệt. Các đề thi thường nhắm vào những sự tương đồng bề ngoài để đánh lừa thí sinh. Vì vậy, để tránh nhầm lẫn giữa các cấu trúc tương ...
Từ vựng: Các loài hoa
Allium /alium/ hoa thuộc chi Hành (hành tây) Anemone /ə'neməni/ hoa Cỏ chân ngỗng Areca spadix /'ærikə 'speidiks/ hoa cau Birds of paradise /bə:d ɔv 'pærədaiz/ hoa Thiên Điểu Chrysanthemum /kri'sænθəməm/ hoa Cúc Carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng Daisy /'deizi/ hoa Cúc dại Gerbera /’gɜrbərə/ hoa Đồng tiền Gladiolus /,glædi'ouləs/ hoa thuộc chi Lay ơn Gypsophila /dʒɪp’sɒfɪlə/ hoa Baby Forget-me-not/fɚˈɡet.mi.nɑːt/ ...
Phân biệt chance và opportunity
CHANCE: để nói cơ may, hi vọng xảy ra, thời gian Ta nói: someone has a (good) chance of doing something (ai có cơ hội (tốt) làm gì đó) (thi đỗ, thắng cuộc thi đấu....) Ví dụ: Do you think I have a chance of passing the examination? Bạn nghĩ tôi có khả năng ...
Từ vựng: Các kiểu cười
(Be) in stitches /bi: in stitʃis/ cười không kiềm chế nổi Belly-laugh /'beli lɑ:f/ cười đau cả bụng Break up/crack up /breik ʌp/ kræk ʌp/ cười nức nở Cachinnate /'kækineit/ cười rộ, cười vang Cackle /'kækl/ cười khúc khích Chortle /'tʃɔ:tl/ cười nắc nẻ Chuckle /'tʃʌkl/ cười thầm Crow /krou/ cười hả hê Giggle /'gigl/ cười khúc khích Guffaw ...
Các cụm từ về chủ đề Sách
Collocation là gì? Tại sao lại quan trọng? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Chẳng hạn make/ repeat/ correct/ fix a mistake, take a bath hoặc have a shower. Có thể các bạn thường gặp ...
Phân biệt Job và Work
Điểm chung: đều có ý nghĩa là nghề nghiệp, công việc Điểm khác biệt: Job (danh từ) Nói về tên của công việc cụ thể mà bạn làm để kiếm tiền, nghề nghiệp hoặc một công việc giống nhau hàng ngày. Ví dụ: teacher, doctor, cook,... Nam has now got a new job. He ...
Từ vựng chủ đề: Trái cây
Grape /greip/ nho Mango /'mæɳgou/ xoài Papaya /pəˈ.paɪ.ə/ đu đủ Cherries/ˈtʃe.riz/ anh đào Peach /piːtʃ/ quả đào Chestnut (s) /ˈtʃest.nʌt/ hạt dẻ Avocado (s) /æ.və.kɑː.dəʊ// quả bơ Orange /ˈɒ.rɪndʒ/ cam Mandarin /'mændərin/ quýt Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ mít Lemon /'lemən/ chanh Plum /plʌm/ quả mận tamarind /ˈtæmərɪnd/ trái me pomelo /ˈpɑːməloʊ/ trái bưởi apricot/ˈæprɪkɑːt/ trái mơ persimmon/pərˈsɪmən/ trái hồng custard apple trái na papaya/pəˈpaɪə/ trái đu đủ mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/ trái măng ...
Từ vựng chủ đề: Quần áo
dress /dres/ váy liền skirt /skə:t/ chân váy high heel /hai hi:l/ giày cao gót slipper/'slipə/ dép đi trong nhà glove/glʌv/ găng tay scarf/skɑ:f/ khăn overcoat/'ouvə'kout/ áo măng tô trousers/'trauzəz/ quần dài tie/tai/ cà vạt raincoat/'reinkout/ áo mưa sweater/'swetə/ áo len shirt /ʃɜːt/ – sơ mi (1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo (2) sleeve /sliːv/ – tay áo (3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo pants ...
Từ vựng: Đồ dùng trẻ em
teddy bear /'tedi,beə/ gấu bông Teddy crib /krib/ cũi trẻ em diaper /'daiəpə/ bỉm potty /'pɔti/ bô trẻ em pacifier /'pæsifaiə/ núm vú giả doll /dɔl/ búp bê stroller /'stroulə/ xe đẩy bib /bib/ yếm dãi toy chest /tɔi tʃest/ hòm đồ chơi rattle /rætl/ cái trống lắc cradle /'kreidl/ nôi playpen /plei pen/ cũi cho trẻ em chơi bên trong walker ...
Phân biệt like, alike, similar to và the same
LIKE Nghĩa: (giới từ) Giống (như), trái nghĩa: unlike. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ) Ví dụ: This hat is like that hat. Cái mũ này giống cái mũ kia. N + like + N I have a hat like yours. Tôi có một cái nón giống cái của bạn like + N, + mệnh đề Like his ...
Từ vựng: Các loài chim (phần II)
turkey /'tə:ki/ gà tây rooster /'ru:stə/ gà trống hen /hen/ gà mái chick /tʃik/ gà con pelican /'pelikən/ chim bồ nông duck /dʌk/ con vịt goose /gu:s/ con ngỗng penguin /'peɳgwin/ chim cánh cụt swan /swɔn/ chim thiên nga petrel /'petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ) flamingo /flə'miɳgou/ chim hồng hạc stork /stɔ:k/ con cò wing /wing/ cánh beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ feather /'feðə/ ...
Phân biệt giữa suit và fit
Suit/suitable: Nói đến sự phù hợp về kiểu dáng và màu sắc. Suit thường được dùng để nói về sự phù hợp của một vật với một người. (Something suit somebody) Ví dụ: Blue suits you = You always look nice on blue Màu xanh hợp với bạn. Is this gown suitable for the ceremony? Cái ...