Từ vựng chủ đề: Vật dụng trong gia đình (P.1)
Là một chủ đề quen thuộc và gặp hằng ngày, chúng ta cùng ôn tập lại những từ vựng về các đồ dùng trong gia đình nhé! 1. Phòng khách Bench /bentʃ/: ghế bành Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ/ /fæn/: quạt trần Ceiling light /ˈsiːlɪŋ/ /laɪt/: đèn trần Coffee table /ˈkɒf.i/ /ˈteɪ.bəl/: bàn uống nước nhỏ Cup /kʌp/: cốc, ...
Cách phân biệt ‘Popular’ và ‘Common’
Hai từ đều có chung nghĩa là “phổ biến” nhưng sắc thái và trường hợp sử dụng khác nhau. 1. Popular - /ˈpɑː.pjə.lɚ/ Có nghĩa là phổ biến, được nhiều người yêu thích, biết đến, ủng hộ, mang nghĩa tích cực. Ví dụ: This song was popular with people from my father's generation. Bài hát ...
Từ vựng chủ đề: Hoạt động cơ thể người (P.2)
Dưới đây là từ vựng những chuyển động cơ thể của chúng ta trong tiếng Anh. Cùng ghi nhớ phần kiến thức cơ bản này nhé! Tiếp theo Phần 1 punch - /pʌntʃ/: đấm kick - /kɪk/: đá catch - /kætʃ/: đỡ lấy throw - /θrəʊ/: ném pull - /pʊl/: kéo tap - /tæp/: vỗ nhẹ limp - ...
Từ ‘Welcome’: Không phải ai cũng biết hết những kiến thức này
“Welcome” là từ rất quen thuộc với bất kì ai học tiếng Anh, nhưng cách sử dụng của chúng trong những trường hợp khác nhau thì không phải người học cũng biết. 1. Vai trò làm tính từ Khi đóng vai trò làm tính từ, nó có nghĩa niềm mở tiếp đón ...
Từ vựng chủ đề: Hoạt động cơ thể người (P.1)
Dưới đây là từ vựng những chuyển động cơ thể của chúng ta trong tiếng Anh. Cùng ghi nhớ phần kiến thức cơ bản này nhé! march - /mɑːtʃ/: bước đi, diễu hành walk - /wɔːk/: bước đi run - /rʌn/: chạy crawl - /krɔːl/: lê bước tiptoe - /ˈtɪp.təʊ/: đi nhón gót chân drag - ...
30 từ vựng miêu tả đôi mắt (P.2)
Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé! Tiếp theo Phần 1 14. Grey eyes - / hazed eyes/: mắt màu hạt dẻ 15. Beady-eyed - /ˈbiː.di/: mắt tròn và sáng 16. Almond eyes - /ˈɑːl.mənd.aɪs/: mắt hạnh nhân 17. ...
Cách phân biệt Fix, Repair và Mend
"Fix", "repair" và "mend" đều có nghĩa là sửa chữa và chúng có thể dùng thay thế nhau. Tuy nhiên giữa chúng có một chút khác biệt. Chúng ta cùng tìm hiểu để có thể dùng tiếng Anh thật chuẩn nhé. Fix - /fɪks/: được dùng trong tình huống thông thường, ...
30 từ vựng miêu tả đôi mắt (P.1)
Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé! 1. Big eyes - /bɪɡ. aɪs/: mắt to 2. Blue eyes - /bluː aɪs/: mắt xanh 3. Bloodshot eyes - /ˈblʌd.ʃɑːt.aɪs/: mắt đỏ ngầu 4. Brown eyes - /braʊn. aɪs/: mắt ...
Từ vựng chủ đề: Vẻ đẹp người phụ nữ Việt Nam
Cùng cảm nhận vẻ đẹp rất đáng tự hào của người phụ nữ Việt Nam qua những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé! 1. Industrious (adj) /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù 2. Painstaking (adj) /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó 3. Thrifty (adj) /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm 4. Virtuous (adj) /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh 5. Resourceful (adj) /rɪˈsɔːrsfl/: linh ...
Từ vựng chủ đề: Những việc làm trước Tết
Tết là ngày lễ truyền thống của dân tộc, là khoảng thời gian gia đình sum vầy, hỏi thăm họ hàng, bạn bè và trao nhau những lời chúc tốt đẹp cho năm mới. Vì thế, chúng ta thường dành nhiều thời gian để chuẩn bị cho Tết. Cùng học ...
Cách phân biệt No và Not
Người học rất dễ nhầm lẫn từ "No" và "Not" bởi chúng đều mang nghĩa là không. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng lại khác nhau. 1. No Từ "No" không bao giờ đi trước a, an, the, any, much, many, enough. Mang tính chất nhấn mạnh vào những gì đang nói ...
Từ vựng chủ đề: Nơi ở của động vật
Tổ chim, tổ ong, bể cá,... là nơi ở của động vật. Trong tiếng Anh, chúng được gọi là gì? Cùng tìm hiểu qua bài học dưới đây nhé! 1. aquarium /əˈkweəriəm/ bể nuôi cá 2. aviary /ˈeɪviəri/ lồng chim 3. barn (stable) /bɑːn/ chuồng 4. battery farm /ˈbætəri fɑːm/ chuồng trại 5. burrow /ˈbʌrəʊ/ ...
Từ vựng chủ đề: Các động tác của tay
Hôm nay chúng ta cùng học các động từ có liên quan tới đôi tay nhé. Feel – /fiːl/: cảm thấy Finger – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: chạm, sờ, đánh (đàn), búng (những hành động mà dùng ngón tay để thực hiện) Handle - /ˈhæn.dəl/: giải quyết, xử lý Rub - /rʌb/: chà, cọ Stroke - /strəʊk/: vuốt ve, vê Pat - /pæt/: vỗ nhẹ, ...
Cách phân biệt Been to và Have gone to
Trong tiếng Anh, khá nhiều người nhầm lẫn hai cấu trúc “have gone to” và “have been to” khi chỉ hành động đã đi tới một nơi nào đó. Vậy chúng khác nhau thế nào? Chúng ta cùng xem ví dụ: Ví dụ 1: My parents have gone to Europe. They will be ...
Từ vựng chủ đề: Văn phòng phẩm
Văn phòng phẩm là những vật dụng phục vụ các công việc trong văn phòng. Chúng rất quen thuộc, đặc biệt với những người làm công việc bàn giấy. Chúng ta cùng học từ vựng chủ đề này nhé. bookcase - /ˈbʊk.keɪs/: tủ sách bookshelf - /ˈbʊk.ʃelf/: giá sách binder clip - /ˈbaɪn.dɚ.klɪp/: ...
Từ vựng chủ đề: Các loài cá
Những từ vựng dưới đây về các loài cá rất quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì. Cùng Đại Kỷ Nguyên tìm hiểu xem nhé! Alligator - /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Anabas - /ān’ə-bās’/: cá rô Anchovy - /´æntʃəvi/: cá cơm Carp - /ka:p/: cá ...
Cách phân biệt Miss, Lose và Fail
Cả ba từ cùng diễn tả bạn đang mất mát một điều gì đó và dễ khiến người học nhầm lẫn. Cùng xem chúng khác nhau như thế nào nhé. Miss - /mɪs/ Ngoài nghĩa khác biệt hoàn toàn là “nhớ nhung” thì miss diễn tả rằng bạn bị mất một cơ hội ...
39 ‘biến hóa’ của tiền trong tiếng Anh
Không chỉ là “money”, tiền còn có rất nhiều tên gọi khác. Cùng tìm hiểu các “biến hóa” của tiền trong bài học dưới đây nhé! Tiền công đức: offering - /ˈɑː.fɚ.ɪŋ/ Tiền từ thiện: donation - /doʊˈneɪ.ʃən/ Tiền mừng cưới: dowry - /ˈdaʊ.ri/ Tiền thuế: tax - /tæks/ Tiền bồi thường khi li hôn: alimony - ...
Cách phân biệt Buy và Purchase
Tùy từng ngữ cảnh mà chúng ta dùng Buy hay Purchase với nghĩa là mua. Cùng tham khảo bài học dưới đây nhé! 1. Điểm giống nhau Buy và Purchase đều có nghĩa là có được cái gì đó bằng cách trả tiền. Trong một số trường hợp nói về mua bán hằng ...
Từ vựng chủ đề: Văn hóa
Văn hóa là chủ đề khó và rộng nhưng thường xuyên có mặt trong các bài thi IELTS và TOEFL. Trong bài học hôm nay, Đại Kỷ Nguyên tập hợp giúp bạn những từ vựng liên quan tới chủ đề này, chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Acculturation - /əˌkʌltʃəˈreɪʃn /: sự ...
Hết nhầm lẫn với Farther và Further
Cùng để chỉ khái niệm xa hơn nhưng chúng khác nhau như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Farther - /ˈfɑːr.ðɚ/: xa hơn Dùng để chỉ khái niệm xa hơn về khoảng cách vật lý. Ví dụ: The distance between the shop and our home is much farther than I thought. Khoảng cách ...
Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 3)
Dưới đây là những từ vựng cơ bản liên quan tới ngành công nghệ thông tin. Negotiation (n) - /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng, đàm phán Numeric (n) - /njuːˈmerɪkl/: số học, thuộc về số học Occur (v) - /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến Operating system (n) - /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.ˈsɪs.təm/: hệ điều hành Operation (n) - /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/: thao ...
Từ vựng chủ đề: Tên các châu lục và đại dương
Ngày nay, chúng ta có 7 châu lục trên Trái đất được bao quanh bởi 5 đại dương. Chúng được gọi như thế nào trong tiếng Anh? 1. Tên gọi của 7 châu lục Asia - /ˈeɪ.ʒə/: Châu Á Europe - /ˈjʊr.əp/: Châu Âu North America - /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/: Bắc Mỹ South America - /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/: Nam Mỹ Africa ...
Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)
Dưới đây là những từ vựng cơ bản liên quan tới ngành công nghệ thông tin. Demagnetize (v) - /ˌdiːˈmæɡ.nə.taɪz/: khử từ hóa Demand (v) - /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu Dependable (adj) - /dɪˈpendəbl/: có thể tin cậy được. Detailed (adj) - /ˈdiːteɪld/: chi tiết Develop (v) - /dɪˈveləp/: phát triển Device (n) - /dɪˈvaɪs/: thiết bị Devise ...