Từ vựng chủ đề: Đám cưới
get married /get /'mærid/ cưới, kết hôn bride /braid/ cô dâu groom /grum/ chú rể the maid of honor /ðə meid ɔv ɔnə/ người cô dâu chọn làm người giúp đỡ mình trong lễ cưới the best man /ðə best ‘mæn/ người chú rể chọn làm người giúp đỡ mình trong đám cưới bridesmaids /'braidzmeid/ ...
10 câu nói bất hủ của các Tổng Thống Mỹ
Bạn đã từng ấn tượng với ai đó chỉ bằng một câu nói của họ chưa? Thật vậy, lời nói có thể thể hiện trí tệ cũng như phẩm chất tính cách của cá nhân. Hôm nay, chúng ta cùng xem những câu nói nổi tiếng của các đời Tổng Thống ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.64)
Hide (v) - /haid/: trốn Walk (v) - /wɔ:k/: đi, đi bộ, (+ away) bỏ đi Follow (v) - /'fɔlou/: đi theo, theo sau, làm theo Cry (v) - /krai/: khóc Wipe (v) - /waip/ : lau, chùi, quét Tear (n) - /tiə/: nước mắt Heart (n) - /hɑ:t/: trái tim, tấm lòng Fix (v) - /fiks/: ...
“Bỏ túi” những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (phần IX)
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên bạn cũng cần áp dụng thực tế nhiều lần để nhớ lâu hơn. Dưới đây là những ...
Chọn đáp án đúng
Các bạn cùng luyện tập bài test nhỏ dưới đây nhằm tăng cường vốn từ vựng và ngữ pháp câu. 1. The publishers suggested that the envelopes be sent to ..... by courier so that the film can be developed as soon as possible A. they B. their C. theirs D. them 2. Board members ...
Mẫu câu để viết các dạng đoạn văn bằng tiếng Anh (Phần III)
Ở bài lần trước – Bí quyết viết mở bài hấp dẫn cho bài luận bằng tiếng Anh, chúng ta đã được học một số cách mở bài hiệu quả cho các bài luận. Trong bài học 4 phần này, chúng ta sẽ được học các mẫu câu cùng ví ...
25 Cụm động từ đi với Go
Trong bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu các cụm động từ bắt đầu bằng “Go”, những ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn hiểu rõ nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh. 1. Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó. David went after the ...
Phân biệt Rise và Raise
Trong tiếng Việt, hai từ rise và raise có nghĩa là tăng lên, nâng lên. Tuy nhiên cách sử dụng 2 từ này trong tiếng Anh có sự khác biệt. Hãy cùng xem trong bài học dưới đây và thử làm bài tập ở cuối bài. Raise Điểm khác biệt cơ bản ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.63)
Peninsula (n) - /pi'ninsjulə/: bán đảo Infinite (adj) - /'infinit/: vô hạn, vô bờ bến Strand (v)- /strænd/: mắc cạn Island (n) - /'ailənd/: hòn đảo Perpetual (adj)- /pə'petjuəl/: không ngừng, vĩnh viễn. Indecision (n) - /,indi'siʤn/: do dự, thiếu quả quyết The optimist lives on the peninsula of infinite possibilities; the pessimist is stranded on the ...
20 từ đi với giới từ ABOUT
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO, ON, BY và IN, ở bài này hãy cùng học 20 từ thông dụng đi với giới từ ABOUT và một số ví dụ trong câu. Agree with someone about/on something (v): đồng ý với ai về cái gì Angry ...
Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (phần V)
Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...
Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần X)
Những mẫu câu dưới đây là các cách diễn đạt khác nhau được chia theo lối nói thân mật và trang trọng sẽ giúp người học áp dụng phù hợp trong từng hoàn cảnh cụ thể. Saying something again Nói lại một điều gì đó Less Formal Cách dùng thông thường What I said was,… Điều tôi ...
Các mẫu câu dùng để thông báo và đón tin vui
Trong bài học này, chúng ta sẽ được biết các mẫu câu thông dụng thường được người bản ngữ dùng để thông báo và đón tin vui. Thông báo tin vui (Giving good news) I am pleased to inform you that... Tôi rất vui mừng thông báo cho bạn biết rằng... I am pleased ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.62)
Choose (v) - /tʃu:z/: chọn, lựa chọn Family (n) - /'fæmili/: gia đình Gift (n) - /gift/: quà tặng, quà biếu God (n) - /gɔd/: Chúa trời, Thần, Thượng Đế You don't choose your family. They are God's gift to you, as you are to them - Desmond Tutu Bạn không chọn gia đình của mình. ...
Câu bị động (Passive voice)
1. Bị động hay thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động Ví dụ: English is taught at school. Tiếng Anh được dạy ở trường A book was read. Quyển sách được đọc Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu ...
Tại sao bạn học tiếng Anh mãi mà không giỏi?
Có rất nhiều nguyên nhân để giải thích cho vấn đề này nhưng không có nguyên nhân nào đến từ việc bạn không có môi trường học tập, bạn không có tiền để đến trung tâm học hay bạn không có năng khiếu cả mà tất cả đều đến từ ...
Mẫu câu để viết các dạng đoạn văn bằng tiếng Anh (Phần II)
Ở bài lần trước – Bí quyết viết mở bài hấp dẫn cho bài luận bằng tiếng Anh, chúng ta đã được học một số cách mở bài hiệu quả cho các bài luận. Trong bài học 4 phần này, chúng ta sẽ được học các mẫu câu cùng ví ...
Từ vựng chủ đề: Phim ảnh
Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên Character /'kæriktə/ nhân vật Cinematographer /'sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh Cameraman /'kæmərə mæn/ người quay phim Background /'bækgraund/ bối cảnh Director /di'rektə/ đạo diễn Entertainment /,entə'teinmənt/ giải trí, hãng phim Extras /'ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại Film review /film ri'vju:/ bài bình luận phim Film critic ...
Phân biệt comprise, consist of, compose, include và contain
Chúng ta đều biết comprise, consist of, compose, include và contain mang nghĩa chứa đựng, bao gồm. Nhưng việc phân biệt được sự khác nhau giữa chúng trong cách sử dụng lại không hề đơn giản. Hãy đọc bài học sau và thử làm bài tập cuối trang các bạn ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.61)
Miracle (n) - /'mirəkl/: phép màu, kỳ diệu Happen (v) - /'hæpən/: xảy đến, xảy ra, ngẫu nhiên xảy ra Give (v) - /giv/: cho, tặng, ban Possess (v) - /pə'zes/: có, sở hữu, chiếm hữu This is the miracle that happens every time to those who really love: the more they give, the more ...
Học phản xạ Tiếng Anh với 4 bước đơn giản
Một cách cực kỳ hiệu quả để bạn giao tiếp tiếng Anh được đó là hãy học phản xạ tiếng Anh thật tốt. Như vậy, là bạn đã dần làm chủ được ngôn ngữ tiếng Anh rồi đó. Rất nhiều bạn học rất nhiều nhưng lại không thể phản xạ ...
11 tính từ đi với giới từ BY
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO, IN và ON ở bài này hãy cùng học 11 tính từ thông dụng đi với giới từ BY và các ví dụ trong câu. amazed by: kinh ngạc bởi amused by: vui thích vì annoyed by: khó chịu với bewildered by: hoang mang ...
Khám phá một số thứ vô lý nhưng thú vị trong cuộc sống
Chúng ta thử xem liệu một số “phát hiện” dưới đây có thú vị không nhé. 1. Why is it called chicken fingers if chickens don’t have fingers? Vì sao chúng ta lại gọi món gà rán là “chicken fingers” (những ngón tay của gà) trong khi gà không có ngón tay? 2. ...
Từ vựng chủ đề: Ngôn ngữ viết tắt
19 – one night /wʌn nait/ một đêm 29 – tonight /tə'nait/ tối nay 2day – today /tə'dei/ hôm nay 2moro – tomorrow /tə'mɔrou/ ngày mai 5ting – fighting /'faitiɳ/ cố lên AD – admin (administrator) /ədmin/ /ədministreitə/ quản trị viên ASAP – as soon as possible /æz su:n æz 'pɔsəbl/ càng sớm càng tốt B4 – ...