Bài hát: Set Fire To The Rain
LỜI VIỆT Đốt cháy màn mưa Em thả trái tim mình rơi xuống Trong khi chơi vơi, anh đã xuất hiện và nâng đỡ nó. Màn đêm tăm tối, còn em tuyệt vọng, Cho đến khi anh xuất hiện, hôn lên bờ môi và cứu vớt tình em. Đôi tay em đủ mạnh, ...
Một số cụm từ thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh
Bạn đã bao giờ nghe người khác nói 'I got goose bumps when I listened to this song' hay chưa? Bạn có hiểu ý nghĩa của nó? 'Goose bumps' là một trong những từ rất thường được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp đấy, nếu bạn chưa rõ về ...
Ý nghĩa các thán từ “Ah, Oh, Well, Er…”
(Interjections) Thán từ là những từ cảm thán ngắn gọn như Oh!, Um hay Ah! Mặc dù chúng thật sự không có giá trị về mặt ngữ pháp nhưng chúng lại được sử dụng thường xuyên, đặc biệt là trong văn nói. Khi thán từ được thêm vào câu thì chúng không liên quan ...
Những câu tiếng Anh giao tiếp phổ biến bạn nên biết
Những câu tiếng Anh dưới đây thường được sử dụng trong các hoàn cảnh của cuộc sống hàng ngày. Bạn nên ghi nhớ để khả năng giao tiếp trở nên tự nhiên và phong phú nhé. 1. Give me a certain time. Cho tôi một ít thời gian. 2. Better luck next time. Chúc ...
Những cặp từ dễ gây nhầm lẫn khi học tiếng Anh (phần I)
Trong tiếng Anh có những cặp từ rất dễ nhầm lẫn bởi chúng có cùng ý nghĩa nhưng chỉ có chút khác biệt về cách dùng. Chúng ta cùng xem chi tiết phần so sánh và các ví dụ minh họa để hiểu rõ và áp dụng trong thực tế. Among ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.19)
chapter (n) — /'t∫æptə(r)/ — chương sad (adj) — /sæd/ — buồn exciting (adj) — /ik’saitiɳ/ — hứng thú, thú vị turn (v) — /tə:n/ — lật, dở, trở Life is like a book. Some chapters are sad, some are happy and some are exciting. But if you never turn the page... You will never know what the next ...
Những cụm từ phổ biến trong bài viết
According to estimation,… : theo ước tính,… According to statistics, …. : theo thống kê,.. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,.. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Be of my age : cỡ tuổi tôi Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi ...
Từ vựng: Tết Trung Thu
Tết Trung Thu: Mid-Autumn Festival (Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival) Múa rồng: Dragon Dance Múa sư tử/múa lân: Lion Dance Chị Hằng: The Moon Lady/ moon goddess (fairy) Mặt nạ: mask Đèn lồng: lantern /ˈlæntərn/ Đèn ông sao: star lantern Cây đa: the banyan tree /´bæniən/ Thỏ ngọc: Jade Rabbit Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon Chú ...
Phân biệt say, tell, talk và speak
Say: Nghĩa: Nói ra, nói rằng, nhấn mạnh nội dung được nói ra. Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Có thể sử dụng “say something”(nói điều gì đấy) hoặc “say something to somebody.” (nói điều gì đấy với ai đấy) Ví dụ: I want to say something about my ...
Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I. PRESENT PERFECT (thì hiện tại hoàn thành) Cấu trúc: (+) S + has/have + PII. (–) S + has/have + not + PII. (?) Has/Have + S + PII? Yes, S + has/have. No, S + has/have + not. Cách sử dụng: 2.1. Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định ...
Từ vựng: Phương tiện giao thông
• Airplane/Plane /'eəplein/ máy bay • Helicopter /'helikɔptə/ trực thăng • Jet /dʤet/ máy bay phản lực. • Bicycle /'baisikl/ xe đạp • Car /kɑ:/ xe hơi, ô tô • Coach /koutʃ/ xe buýt đường dài, xe khách • Motorbike/ˈməʊ.tə.baɪk/ xe gắn máy • Train /trein/ tàu • Truck/trʌk/ xe tải • Motor scooter /'moutə 'sku:tə/ xe ga • subway/'sʌbwei/ ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.18)
depressed (adj) — /di’prest/ — chán nản, thất vọng past (adj) — /pɑ:st/ — quá khứ, dĩ vãng anxious (adj) — /’æɳkʃəs/– lo âu, lo lắng peace (n) — /pi:s/– bình yên If you are depressed, you are living in the past If you are anxious, you are living in the future. If you are at peace, you ...
Cách hỏi và trả lời “What is your Job?” theo phong cách Mỹ
Trong bài học này chúng ta sẽ học cách để hỏi về công việc của mọi người theo cách tự nhiên nhất bằng tiếng Anh. Tất nhiên, theo cách thông thường bạn có thể hỏi câu hỏi như “What is your job?” Đây là một cách hỏi đúng theo ngữ pháp ...
Thời điểm để học tiếng Anh hiệu quả nhất
Bạn đang băn khoăn không biết sắp xếp thời gian học tiếng Anh như thế nào cho hiệu quả? Bạn là một người bận rộn với công việc full-time hay việc học tập cả ngày trên trường nhưng vẫn muốn học tiếng Anh? Bạn đã từng dành nhiều tiếng đồng hồ một ...
Bài hát: Oah
Lời Việt Hát Oah, tôi yêu em Moa Em còn trẻ quá, nhưng tôi chẳng bận tâm Đừng quan tâm tới những gì bạn em nói Xét về mặt nhân cách, tôi cũng khá đàng hoàng Có thể tôi đã xử sự ngốc nghếch một hay hai lần gì đó Nhưng tôi ...
Một số từ Tiếng Việt khó dịch sang Tiếng Anh (Phần II)
Dịch một văn bản từ tiếng Anh sang tiếng Việt đã khó thì việc dịch từ một văn bản tiếng Việt sang tiếng Anh cũng không hề đơn giản, dưới đây là một số từ tiếng Việt khó dịch sang tiếng Anh người dịch cần lưu ý. 16. Thế nên = Evidently Vd: Thế ...
Cấu trúc câu tiếng Anh chỉ mức độ
1. Cấu trúc So…that (rất .......đến nỗi) 1.1. S + be + so + adj + that + S + V Ví dụ: - The food was so hot that we couldn’t eat it. (Thức ăn rất nóng đến nỗi chúng tôi không thể ăn được) - The girl is so beautiful that every ...
Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần III)
Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp mang ý nghĩa quan trọng. 7. Asking how someone ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.17)
ego (n) - /´egou/ - cái tôi, bản ngã evaporate (v) - /i´væpə¸reit/ - làm bay hơi dilute (v) — /dai’lju:t/ — pha loãng sorrow (n) — /’sɔrou/ — sự buồn phiền filter (v) — /’filtə/ — lọc taste (v) — /teist/ — thưởng thức Life is like making tea! Boil your ego, evaporate your worries, dilute your sorrows, filter ...
Bài hát: I Love You Baby
Lời Việt: Em quá tốt đẹp để có thể là hiện thực Anh không sao rời mắt khỏi em Em như thiên đường anh chạm đến Anh muốn ôm em biết bao nhiêu Cuối cùng rồi tình cũng đã đến Tạ ơn Thượng Đế anh còn sống Em quá tốt đẹp để có thể là hiện thực Anh ...
Những cụm từ lóng giới trẻ Mỹ hay dùng
It's a small world Ý nghĩa: trái đất tròn Ví dụ: I never thought I'd run into Chi in your house. It's a small world. Tớ chẳng bao giờ nghĩ rằng tớ sẽ chạm mặt Chi ở nhà cậu. Đúng là trái đất tròn. To be a blast Ý nghĩa: khoảng ...
Phân biệt Everyday, Every day và Daily
Everyday /ˈe vrɪdeɪ/ Nghĩa: thông thường, bình thường, thường lệ. Everyday" là một tính từ (adjective), đồng nghĩa với từ “ordinary”. Vì vậy, từ này nằm trước danh từ để miêu tả cho danh từ ấy. (Không nhấn mạnh vào từ “day”) Ví dụ: He treated the news of his win on the ...
Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn là hai trong những thì thường gặp trong tiếng Anh và có nhiều điểm gần giống nhau nên nhiều bạn gặp một số rắc rối khi sử dụng hoặc làm bài tập. Bài này chúng ta sẽ so sánh hai thì ...
Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần II)
Những mẫu câu dưới đây sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp mang ý nghĩa quan trọng. 4. Introducing someone 4. Giới thiệu về một người khác Less Formal Cách dùng thông thường Oh, Paul, ...