Học từ vựng qua danh ngôn (no.71)

Học tiếng Anh 22/11/15, 09:29

Wealthy(adj) /'welθi/: giàu có, khỏe mạnh Have (v) /hæv/: có Something (n) /'sʌmθiɳ/: cái gì đó, điều gì đó Money (n) /'mʌni/: tiền, tiền bạc Buy (v) /bai/: mua You are wealthy when you have something money can’t buy – Gath Brooks Bạn giàu có khi bạn có điều gì đó mà tiền không thể mua được

Những phương pháp hữu hiệu để đuổi ruồi

Đời sống 22/11/15, 04:17

Chắc hẳn thời tiết nóng nực và môi trường không sạch sẽ như ở Việt Nam, ai ai cũng khó chịu với các loại côn trùng và ruồi là một trong số đó. Hãy tham khảo những cách đuổi ruồi hiệu quả sau nhé. Ruồi là loài vật có thể lây ...

Bài tập Reading

Học tiếng Anh 21/11/15, 17:37

5 bài đọc nhỏ sau đây là dạng đề thường thấy trong phần thi Reading của đề thi TOEIC. Các bạn cùng làm để xem đúng bao nhiêu câu nhé! Unit I. On June 7 the company will hold its first worldwide videoconference. All twenty facilities will be linked by a satellite broadcasting ...

Phát hiện thú vị về tiếng Anh (phần 1)

Học tiếng Anh 21/11/15, 17:31

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, do đó không có gì đáng ngạc nhiên khi rất nhiều người muốn học tiếng Anh. Tuy nhiên, trong lớp học, có thể bạn chưa từng được nghe tới những sự thật thú ...

Từ vựng chủ đề: Máy tính và Internet

Học tiếng Anh 21/11/15, 13:15

Laptop /læp tɔp/ máy tính xách tay desktop /desk tɔp/ máy tính bàn tablet /'tæblit/ máy tính bảng PC (personal computer) /'pə:snl kəm'pju:tə/ máy tính cá nhân Screen /skri:n/ màn hình Keyboard /'ki:bɔ:d/ bàn phím Mouse /maus – mauz/ chuột Monitor /'mɔnitə/ phần màn hình Printer /'printə/ máy in Cable /'keibl/ dây cáp hard drive /hɑ:d draiv/  ổ cứng speakers /'spi:kə/ ...

Cụm động từ đi với Bring

Học tiếng Anh 21/11/15, 11:34

Cụm động từ là từ được ghép lại từ 2 từ hoặc nhiều hơn nhằm diễn đạt một ý nghĩa mới. Bởi những từ này khó có thể hiểu được nếu không được giải nghĩa rõ ràng nên chúng thường gây khó khăn cho những bạn đang học Tiếng Anh. ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.70)

Học tiếng Anh 21/11/15, 10:24

Love (v)- /lʌv/: yêu, yêu thương Parent (n)- /'peərənt/: bố, mẹ, phụ huynh Busy (adj)- /'bizi/: bận rộn Forget (v)- /fə'get/: quên Love your parents. We are so busy growing up, we often forget they are also growing old – Unknow Hãy yêu thương cha mẹ. Chúng ta đang bận rộn để trưởng thành mà ...

Thấy rõ một người, hà tất phải vạch trần họ

Đời sống 21/11/15, 07:06

Khi bạn đã thấy rõ một người mà không vạch trần họ, bạn sẽ hiểu được ý nghĩa của sự tha thứ. Khi chán ghét một người mà không quay mặt lại với họ, bạn sẽ hiểu được tột cùng của sự tôn trọng. Trong cuộc sống, luôn luôn có người ...

Động từ khuyết thiếu

Học tiếng Anh 20/11/15, 18:39

Modal verbs – động từ khuyết thiếu là nhóm động từ rất quen thuộc với bất kì người học tiếng anh nào. Trong bài này chúng ta hãy ôn lại cách dùng của các động từ khuyết thiếu. I. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU 1. Cấu trúc chung S + ...

Các thành ngữ có từ Heart (trái tim)

Học tiếng Anh 20/11/15, 18:22

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thành ngữ thông dụng có từ Heart (trái tim). to get to the heart of something: đi vào phần cốt lõi của cái gì đấy It's important to get to the heart of the matter before we make any decisions. Điều quan ...

Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần XI)

Học tiếng Anh 20/11/15, 15:43

Những mẫu câu dưới đây là các cách diễn đạt khác nhau được chia theo lối nói thân mật và trang trọng sẽ giúp người học áp dụng phù hợp trong từng hoàn cảnh cụ thể. Asking For Information Hỏi Thông Tin Informal Cách thân mật Have you got any idea ...? Bạn có biết…? Less Formal Cách dùng ...

Phân biệt whether và if

Học tiếng Anh 20/11/15, 10:54

Khi If và Whether có thể sử dụng thay thế cho nhau Về ngữ nghĩa câu Ví dụ: Tom didn't know whether Peter would arrive on Friday. Tom didn't know if Peter would arrive on Friday. Tom đã không biết liệu rằng Peter có đến vào thứ sáu hay không Sử dụng khi diễn giải 1 ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.69)

Học tiếng Anh 20/11/15, 09:40

Teacher (n) - /'ti:tʃə/: thầy, cô giáo, giáo viên Way (n) - /wei/: con đường, đường đi, lối đi Other (n) - /'ʌðə/: người khác Itself (pro) - /it'self/: tự nó Candle (n) - /'kændl/: cây nến Consume (v) - /kən'sju:m/: đốt cháy, tiêu thụ Light (v) - /lait/: thắp sáng A good teacher is like a candle. It consumes ...