Từ vựng chủ đề: Ngôn ngữ viết tắt

Học tiếng Anh 10/11/15, 10:19

19 – one night /wʌn nait/ một đêm 29 – tonight /tə'nait/ tối nay 2day – today  /tə'dei/ hôm nay 2moro – tomorrow /tə'mɔrou/ ngày mai 5ting – fighting /'faitiɳ/ cố lên AD – admin (administrator) /ədmin/ /ədministreitə/ quản trị viên  ASAP – as soon as possible /æz su:n æz 'pɔsəbl/ càng sớm càng tốt B4 – ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.60)

Học tiếng Anh 10/11/15, 09:42

Product (n) – /product/ Sản phẩm, kết quả, thành phẩm Circumstance (n) /sɜrkəmstəns/ Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống Decision (n)- /di'siʤn/ Sự quyết định “I am not a product of my circumstances. I am a product of my decisions.” – Stephen Covey “Tôi không phải là một sản phẩm của hoàn cảnh. Tôi là ...

Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (Phần IV)

Học tiếng Anh 10/11/15, 09:10

Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...

Phân biệt End và Finish

Học tiếng Anh 09/11/15, 14:26

End và Finish đều có nghĩa là kết thúc, chấm dứt việc gì đấy. Giữa chúng có một số điểm chung cũng như điểm khác nhau cần phân biệt.  Trong nhiều trường hợp, chúng có thể thay thế nhau. Ví dụ: What time does the play end/finish? Khi nào thì vở kịch kết thúc? Tuy nhiên, chúng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.59)

Học tiếng Anh 09/11/15, 09:57

Direction (n) - /dɪˈrɛkʃ(ə)n/: phương hướng, sự chỉ huy Wind (n) - /wɪnd/: gió Adjust (v) - /əˈdʒʌst/: điều chỉnh, sửa lại Sail (n) - /seɪl/:  buồm, tàu thuyền Destination (n) - /ˌdɛstɪˈneɪʃ(ə)n/: nơi đi tới,  sự dự định, điểm đích I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to ...

Đại học Mỹ: Danh sách trường dễ và khó vào nhất

Đời sống 09/11/15, 08:37

Theo đánh giá xếp hạng hàng năm của U.S News & World Report, năm 2014, tỉ lệ đầu vào của 3000 trường đại học, cao đẳng của Mỹ là 64.7%. Nói cách khác, xác suất trúng tuyển vào đại học của mỗi sinh viên là khoảng 65%. Các Trường đại học ...

Từ vựng chủ đề: Các môn học

Học tiếng Anh 08/11/15, 10:50

Maths (mathematics) /mæθs/ mæθi'mætiks/ môn toán Science /'saiəns/ khoa học Chemistry /'kemistri/ hóa học Physics /'fiziks/ vật lý Biology /bai'ɔlədʤi/ sinh học Medicine /'medsin/ y học Dentistry /'dentistri/ nha khoa Veterinary medicine /'vetərinəri 'medsin/ thú y Accountancy /ə'kauntənsi/ kế toán Business studies /'bizinis /'stʌdis/ kinh doanh học Economics /,i:kə'nɔmiks/ kinh tế học Nursing /nə:sing/ y tá, cấp dưỡng Computer science /kəm'pju:tə 'saiəns/ ...

Những câu nói giúp bạn hiểu và sống nhẹ nhàng hơn

Đời sống 08/11/15, 10:01

1. Khí chất là "nhãn hiệu" tốt nhất của bạn trong cả cuộc đời Muốn có khí chất, bạn thậm chí không cần phải tiêu tốn một đồng nào cả, chỉ cần bạn chú ý đến tính khí, phẩm giá đoan chính, tinh lọc tư tưởng và làm phong phú nội ...