Phân biệt Anymore và Any more

Học tiếng Anh 05/11/15, 09:55

Rất nhiều người học tiếng Anh không phân biệt được điểm khác biệt giữa anymore và any more. Tuy nhiên, chúng cũng có những điểm giống nhau nhất định. Các bạn cùng học bài viết sau và luyện bài tập ở cuối trang nhé! 1. Điểm giống nhau Đều có nghĩa là:  không chút ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.57)

Học tiếng Anh 05/11/15, 09:39

Ride (v) - /raid/: cưỡi (ngựa), đi xe Bicycle (n) - /'baisikl/: xe đạp Balance (n) - /'bæləns/: sự thăng bằng, cân bằng Keep (v) - /ki:p/: giữ, tuân theo Move (v) - /mu:v/: chuyển động,  cử động, di chuyển Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving - ...

Xì mũi quá mạnh, một cô gái người Anh suýt bị mù

Sức khoẻ 05/11/15, 08:48

Mắt cô gái người Anh bỗng dưng bị sưng to, sau khi được bác sĩ khám cho biết, cô bị chứng bệnh orbital emphysema (không khí tác động mạnh vào mô mềm ở mắt và gây sưng). Người bị hiện tượng này thường là do vết thương ngoài gây ra, khi ...

Các cách nói khác nhau trong giao tiếp (Phần II)

Học tiếng Anh 04/11/15, 12:34

Trong giao tiếp chúng ta thường sử dụng những câu nói quen thuộc gần gũi. Với một số câu giao tiếp, người bản xứ có những cách nói khác nhau phong phú và tự nhiên. Các bạn cùng tìm hiểu để áp dụng nhé! I/ Good luck (Chúc may mắn) Best of luck: Cầu chúc ...

Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (Phần II)

Học tiếng Anh 04/11/15, 12:32

Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...

15 từ đi với giới từ ON

Học tiếng Anh 04/11/15, 11:28

Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO và IN ở bài này hãy cùng học 15 từ thông dụng đi với giới từ ON và một số ví dụ trong câu. Act on st (v): hành động theo cái gì Based on st (adj): dựa trên cái ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.56)

Học tiếng Anh 04/11/15, 10:09

Darkness (n) - /'dɑ:knis/: bóng tối Drive (v) – /draiv/: dồn, xua, đánh đuổi Light (n) - /lait/: ánh sáng Hate (n) - /heit/: sự căm thù, sự ghét bỏ Darkness cannot drive out darkness: only light can do that. Hate cannot drive out hate: only love can do that - Martin Luther King Bóng ...

Bài hát: 25 Minutes

Học tiếng Anh 03/11/15, 22:22

Lời Ngoại 25 Minutes | Michael Learns To Rock 25 Minutes After some time I've finally made up my mind She is the girl and I really want to make her mine I'm searching everywhere to find her again to tell her I love her and I'm sorry about the things I've done I find her standing ...

Âm ‘R’ ư? Đã có cách!

Học tiếng Anh 03/11/15, 17:43

Một đặc trưng của tiếng Anh là âm /r/. Các bạn muốn nói tiếng Anh hay ư? Qua ‘cửa ải’ này nhé! Chúng ta cùng xem cách phát âm âm /r/. Để phát âm âm /r/ đầu tiên các bạn chu miệng ra giống như con vịt nhé. (chắc các bạn nào ...

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)

Học tiếng Anh 03/11/15, 17:27

Khái niệm. 1.1. Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ. 1.2. Qúa khứ phân từ hay còn gọi là quá khứ phân từ hai của ...

Từ vựng chủ đề: Giao thông

Học tiếng Anh 03/11/15, 14:14

Roadside /'roudsaid/ lề đường ring road /riɳ roud/ đường vành đai petrol station /'petrəl /'steiʃn/: trạm bơm xăng kerb /kə:b/ mép vỉa hè pedestrian crossing /pi'destriən 'krɔsiɳ/ vạch sang đường turning /'tə:niɳ/ chỗ rẽ, ngã rẽ fork/ T-junction /fɔ:k/ /'ti /'dʤʌɳkʃn/ ngã ba motorway /'moutəwei/ xa lộ hard shoulder /hɑ:d /'ʃouldə/ vạt đất cạnh xa lộ để dừng ...

Phân biệt See, Look, Watch và View

Học tiếng Anh 03/11/15, 11:13

Chúng ta đã biết, see, look, watch và view là 4 động từ nói về việc “nhìn” nói chung, nhưng giữa chúng có sự khác biệt lớn về ý nghĩa và cách sử dụng. Hãy cùng xem trong bài học sau nhé! See Ý nghĩa: Nhìn, thấy. Đây là hành động nhìn ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.55)

Học tiếng Anh 03/11/15, 10:03

Skill (n) - /skil/: kỹ năng, sự khéo léo, kỹ xảo Unify (v) - /'ju:nifai/: hợp nhất, thống nhất Force (n) - /fɔ:s/: sức, lực, sức mạnh Experience (n) - /iks'piəriəns/: kinh nghiệm Intellect (n) - /'intilekt/: trí tuệ, sự hiểu biết Passion (n) - /'pæʃn/: sự đam mê Operation (n) - /,ɔpə'reiʃn/ : guồng hành động, ...