Học từ vựng qua danh ngôn (no.27)

Học tiếng Anh 05/10/15, 05:17

arrow (n) — /’ærou/ — mũi tên pull (v) — /pul/ — kéo backward (adv) — /’bækwəd/ — về phía sau, lùi mean (v) — /mi:n/ — nghĩa là, có nghĩa là aim (v) — /eim/ — nhắm, chĩa launch (v) — /lɔ:ntʃ/ - khởi đầu, lau vào drag (v) — /drӕg/ - kéo, lôi An arrow can ...

Bài hát: I’m Yours

Giáo dục 04/10/15, 21:57

Lời Việt Tôi là của em... Ừ, em quay lưng lại với tôi, và em biết chắc rằng tôi đau ra trò đấy Tôi gắng tỏ ra lạnh nhạt mà vẫn đành phải tan chảy vì em quá đẹp xinh Tôi đã lọt thỏm qua kẽ nứt, và giờ tôi gồng mình ...

Thư giãn cùng chùm đố vui

Học tiếng Anh 04/10/15, 16:14

Sau các giờ học tiếng anh căng thẳng, hãy cùng nhau thư giãn bằng các câu đố tiếng Anh sau nhé: 1. A woman shoots her husband. Then she holds him under water for over 5 minutes. Finally, she hangs him. But 5 minutes later they both go out together and enjoy a wonderful ...

Phân biệt like, alike, similar to và the same

Học tiếng Anh 04/10/15, 11:53

LIKE Nghĩa: (giới từ) Giống (như), trái nghĩa: unlike. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ) Ví dụ: This hat is like that hat. Cái mũ này giống cái mũ kia. N + like + N I have a hat like yours. Tôi có một cái nón giống cái của bạn like + N, + mệnh đề Like his ...

Câu hỏi với “How”

Học tiếng Anh 04/10/15, 09:20

Từ "HOW" là một trong những từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Nó giúp chúng ta tạo nên những câu hỏi và những câu văn ý nghĩa. Từ "HOW" kết hợp với nhiều từ khác để hình thành các loại câu hỏi. Trong bài này chúng ta ...

Từ vựng: Các loài chim (phần II)

Học tiếng Anh 04/10/15, 08:17

turkey /'tə:ki/ gà tây rooster /'ru:stə/ gà trống hen /hen/ gà mái chick /tʃik/ gà con pelican /'pelikən/ chim bồ nông duck /dʌk/ con vịt goose /gu:s/ con ngỗng penguin /'peɳgwin/ chim cánh cụt swan /swɔn/ chim thiên nga petrel /'petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ) flamingo /flə'miɳgou/ chim hồng hạc stork /stɔ:k/ con cò wing /wing/ cánh beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ feather /'feðə/ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.26)

Học tiếng Anh 04/10/15, 07:41

fortunate (adj) — /fo:'t∫әneit/ — may mắn, có phúc alive (adj) — /ə’laiv/ — sống, còn sống precious (adj) — /’preʃəs/ — quý, quý giá waste (n) — /weist/ — phung phí, phí phạm Everyday, think as you wake up, today I am fortunate to be alive, I have a precious human life, I ...

Thần kỳ: Cậu bé khuyết nửa đầu

Đời sống 04/10/15, 05:39

Khi Jaxon còn nằm trong bụng mẹ, bác sĩ đã phát hiện em chỉ có nửa bộ óc, thậm chí phần xương sọ cũng bị khuyết, bác sĩ quả quyết rằng bé chỉ sống được vài ngày. Nhưng 1 năm đã qua đi, bé Jaxon đã trở thành một người ...

Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần VI)

Học tiếng Anh 03/10/15, 16:05

Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp thực sự rất quan trọng. 16. Leaving someone politely for a ...

Phân biệt giữa suit và fit

Học tiếng Anh 03/10/15, 09:17

Suit/suitable: Nói đến sự phù hợp về kiểu dáng và màu sắc. Suit thường được dùng để nói về sự phù hợp của một vật với một người. (Something suit somebody) Ví dụ: Blue suits you = You always look nice on blue Màu xanh hợp với bạn. Is this gown suitable for the ceremony? Cái ...

Những tính từ đi với giới từ phổ biến

Học tiếng Anh 03/10/15, 09:11

to be short of/on (a): Thiếu, không có, hụt to be clever at/with (a): (+at) Giỏi, Tài giỏi, thông minh. (+with) khéo léo Ex : Fiona is very clever at physics. (Fiona rất giỏi Vật lý) Ex : My mother is very clever with her hands. (Mẹ tôi có đôi bàn tay rất khéo ...

Từ vựng: Động từ về nấu ăn

Học tiếng Anh 03/10/15, 08:45

grate nạo, xát grill /ɡrɪl/ nướng layer /leɪər/ sắp từng lớp, từng tầng level /ˈlevəl/ san bằng melt /melt/ làm tan ra, chảy ra pinch /pɪntʃ/ ngắt, véo, kẹp pour /pɔːr/ rót scramble trộn lại serve /sɜːv/ dọn ra ăn simmer /ˈsɪmər/ ninh nhỏ lửa slice /slaɪs/ cắt ra từng lát mỏng, lạng spread /spred/ rải, phết stir /stɜːr/ khuấy taste /teɪst/ nếm add ...