Truyện cười: Does your dog bite?

Kiến thức tổng hợp 15/09/15, 11:20

Does your dog bite? A man walks into a pub and sits down next to a man with a dog at his feet. "Does your dog bite?" "No." A few minutes later the dog takes a huge chunk out of his leg. "I thought you said your dog didn't bite!" the man says indignantly. "Thats ...

Cụm từ trùng điệp

Kiến thức tổng hợp 15/09/15, 08:35

Trong Tiếng Anh có những cụm từ trùng điệp thú vị, rất dễ đọc và dễ nhớ. Bài này cung cấp 20 cụm từ thông dụng các bạn cùng học và áp dụng trong thực tế. (Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về) Ví dụ trong câu văn: And that, all ...

Một viên thuốc… hủy hoại một đời người

Đời sống 15/09/15, 06:48

Ma túy đã hủy hoại sức khỏe của vô số người, và cướp đi sinh mạng của rất nhiều người. Nhưng vẫn còn có rất nhiều người không thể chống lại nổi cám dỗ này, cuối cùng thay thế cho tương lai tươi sáng là những cái kết đau thương. ...

Kinh ngạc! Thịt lợn rừng màu xanh

Đời sống 15/09/15, 06:04

Một người dân Mỹ tại Morgan Hill, California đã phát hiện một con lợn rừng có bụng màu xanh, khi những bức ảnh chụp con lơn rừng này được đăng tải lên mạng, đã khiến mọi người bàn tán xôn xao. Không biết bụng con lợn rừng này có phải ...

Từ vựng: Giao thông

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 22:00

Dotted line /dɔtid lain/: Vạch phân cách Sidewalk/ Pavement: /'saidwɔ:k/ /'peivmənt/ Vỉa hè Rough road Đường gồ ghề. Slippery road /'slipəri/ Đường trơn. Road narrows /roud/ /'nærou/ Đường hẹp Trail /treil/ Đường mòn leo núi crossroads /ˈkrɒsrəʊdz/ giao lộ (của 2 con đường) junction /ˈdʒʌŋkʃən/ giao lộ (của 2 hay 3 con đường, có thể là đường ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.7)

Từ vựng 14/09/15, 20:05

wait (v) — /weit/ — chờ, đợi perfect (adj) — /pə'fekt/ — hoàn hảo, hoàn toàn take (v) — /teik/ — cẩm, nắm , giữ make (v) — /meik/ — làm, chế tạo “Don’t wait for the perfect moment. Take the moment and make it perfect” “Đừng chờ đợi thời điểm hoàn hảo. Hãy nắm ...

Bài hát: Until you

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 18:26

Lời Việt Em yêu à cuộc đời này thật ưu ái anh Nhưng em còn làm nó tươi đẹp hơn Anh yêu cái cách em đứng bên anh Vượt qua những sóng gió cuộc đời Anh không muốn chạy trốn đâu em Anh chỉ muốn cho em những ngày hạnh phúc Khi mà em cái thấy cả ...

Các cụm động giới từ thông dụng

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 16:29

Trong tiếng Anh, có những động từ luôn cần đi với giới từ nhất định. Vì chúng không theo một quy luật chung, nên người học cần phải học thuộc lòng từng trường hợp. Dưới đây là các trường hợp thông dụng chúng ta sẽ gặp trong nhiều bài thi: NHỮNG ...

10 thành ngữ với “Home” [infographic]

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 14:41

Thành ngữ trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Người học khi biết cách sử dụng sẽ có thể đưa ra những những ý diễn đạt thú vị. Bài này chúng ta cùng tìm hiểu về cách dùng của 10 thành ngữ có chứa từ "Home": Go home to get beauty sleep Dùng ...

Câu đố vui (no.1)

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 08:41

  Find number in the series - 6, 8, 12, 20, 36, ? Which number replaces the question mark ? . . . . . . . . Answer Here, as you move down, multiply each number by 2 and subtract 4. It can be obtained by following method: (6 x 2) - 4 = 8 (8 x 2) - 4 = 12 (12 x ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.6)

Kiến thức tổng hợp 14/09/15, 07:31

sow (v)–/sau/– gieo reap (v)–/ri:p/– gặt, thu về, thu hoạch, hưởng habit (n)–/’hæbit/– thói quen, tập quán character (n)–/’kæriktə/– tính nết, tính cách, cá tính “Sow a thought, and you reap an act Sow an act, and you reap a habit Sow a habit, and you reap a character Sow a character, and you reap ...

Vì sao làm mãi mà không bằng người hay nghỉ ngơi?

Đời sống 14/09/15, 07:12

Một người thanh niên trẻ tuổi đi vào rừng rậm đốn củi, anh ta cố gắng đến mức hầu như không nghỉ ngơi, nhưng lại xảy ra một việc khiến anh nghĩ mãi không ra... Có một người thanh niên trẻ tuổi đi vào rừng làm thợ đốn củi, anh ta ...

Từ vựng: Các hành động

Học tiếng Anh 14/09/15, 03:00

Đây là các hành động mà mỗi chúng ta thường làm hàng ngày, nhưng hiểu nghĩa Tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung chi tiết dưới đây: march /mɑːrtʃ/: diễu hành walk /wɔːk/: đi bộ run /rʌn/: chạy crawl /krɔːl/: bò, trườn tiptoe /ˈtɪptoʊ/: nhón chân drag ...