Bài hát: I swear
Lời Ngoại I Swear | All 4 One I swear by the moon and the stars in the sky and I swear like the shadow that's by your side I see the questions in your eyes I know what's weighing on your mind You can be sure I know my part Cause I stand beside you through ...
Cách phản đối ý kiến người khác lịch sự
Có nhiều cách để phản đối ý kiến của người khác một cách lịch sự. Tuy nhiên, cần đảm bảo là bạn đã hiểu rõ những điều người đối diện muốn nói và chuẩn bị những quan điểm chính xác và đầy đủ để phản bác nó. Đây là cách ...
Phương pháp rèn luyện nghe tiếng Anh hiệu quả
Không chỉ với những người còn đang học tiếng Anh, mà cả với những người đã học và đang sử dụng ngôn ngữ này thường xuyên thì kỹ năng nghe vẫn là một kỹ năng khó. Rất hiếm khi có ai học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 mà ...
Trật tự tính từ trong tiếng Anh
Khi mới học tiếng Anh, bạn được dạy để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng sẽ dùng cấu trúc Adj + Noun, tức đặt tính từ ngay trước danh từ nó miêu tả v.v... Rất đơn giản! Vậy nếu bạn cần sử dụng nhiều hơn một tính từ ...
Từ vựng chủ đề: Đi máy bay
Baggage allowance /'bædidʤ ə'lauəns/ hạn mức hành lý miễn phí Carry-on /'kæri on/ hành lý xách tay Customs /'kʌstəmz/ hải quan Fragile /'frædʤail/ đồ dễ vỡ Long-haul flight /lɔɳ hɔ:l flight/ chuyến bay dài Immigration /,imi'greiʃn/ xuất nhập cảnh Security checkpoint /si'kjuəriti tʃek pɔint/ trạm kiểm soát an ninh Arrival and departure monitor /ə'raivəl ænd di'pɑ:tʃə r ...
“Bỏ túi” những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (phần VI)
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên bạn cũng cần áp dụng thực tế nhiều lần để nhớ lâu hơn. Dưới đây là những ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.43)
Foolish (adj) - /ˈfuːlɪʃ/: ngốc nghếc Seek (v) - /siːk/ : tìm kiếm Distance (n) - /ˈdɪst(ə)ns/: khoảng cách, tầm xa Wise (adj) – /wʌɪz/: thông minh, khôn ngoan Grow (v) - /ɡrəʊ/: nuôi trồng, mọc lên, phát triển Feet (n)- /fiːt/: bàn chân ( số nhiều của từ foot – chân) The foolish man seeks ...
Bài hát: My Valentine
Lời Viêt: Tình yêu của em… Nếu loài người không biết nói, và thế giới không có thứ gọi là ngôn từ Em vẫn sẽ lắng nghe tiếng anh... Nếu trần gian không có nước mắt, trái tim con người không có cảm xúc Thì tim em vẫn rung lên.. vì anh Và thậm ...
Lý do bạn nói tiếng Anh mà người nước ngoài không hiểu
Có thể nói thực trạng “chỉ người Việt mới hiểu người Việt nói tiếng Anh” khá phổ biến hiện nay. Có không ít bạn học tiếng Anh nhiều năm nhưng khi giao tiếp với người nước ngoài vẫn khiến họ khó hiểu. Chúng ta cùng phân tích các lỗi giao tiếp thường ...
Các cụm từ hữu ích dùng để viết lại câu
Dạng bài viết lại câu, liên quan tới kỹ năng paraphrasing (diễn giải) là một phần rất quan trọng cần trau dồi trong các kỳ thi như Đại học, TOEIC, IELTS…, đặc biệt đối với phần thi Writing (viết) và Speaking (nói) hay Listening (nghe) và Reading (đọc). Đây là kỹ ...
Những mẫu câu thuyết trình bằng tiếng Anh
Trong môi trường học tập và làm việc, kỹ năng thuyết trình thực sự rất quan trọng đối với mỗi người. Đặc biệt khi thuyết trình bằng tiếng Anh, chúng ta không chỉ đưa thông tin hấp dẫn mà cách truyền đạt tới khán giả cũng đóng vai trò quan trọng. Bài học ...
Từ vựng chủ đề: Tiền tệ
Cash /kæʃ/ tiền, tiền giấy Benjamins /'bendʤəmins/ tờ 100 đôla Bucks /bʌks/ Đô la Dime /daim/ 10 Đô la Fins/Fiver/Five-spots /fin /'faivə /faiv spɔts/ tờ 5 Đô la Grand /grænd/ 1.000 Đô la Quarter /'kwɔ:tə/ 25 Đô la Two bits /tu: bits/ 25 Cent Wad /wɔd/ cuộn tiền giấy Cheque /tʃek/ séc Credit (slang – plastic) /'kredit/ thẻ tín dụng Bank ...
Các cụm từ về chủ đề Thực phẩm
Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Work, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề thực phẩm (Food). junk food: thực phẩm ít dinh dưỡng/đồ ăn rác >< healthy food Most of us know that junk food is unhealth Hầu hết chúng ta ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.42)
Start(v) - /stɑːt/: bắt đầu Necessary (adj) - /ˈnɛsəs(ə)ri/: sự cần thiết, việc cần thiết Suddenly (adj) - /ˈsʌd(ə)nli/: bỗng nhiên, bỗng dưng Impossible (adj) - /ɪmˈpɒsɪb(ə)l/: Không thể, không có khả năng Start by doing what's necessary; then do what's possible; and suddenly you are doing the impossible. – Francis of Assisi Hãy bắt ...
Những slogan hay nhất mọi thời đại
Slogan được hiểu như là một “câu khẩu hiệu” hay “câu nói định vị thương hiệu” của một tổ chức, công ty, hay doanh nghiệp,...Một slogan hay, ý nghĩa phải truyền đạt được thông điệp của sản phẩm, dịch vụ,... Dưới đây là những câu slogan (khẩu hiệu) của các công ...
Một số câu nói hài hước về phụ nữ
Hôm nay chúng ta cùng xem một số câu nói về phụ nữ có thể khiến bạn buồn cười nhé. 1. Women are like a language men will never understand. Phụ nữ là một ngôn ngữ mà đàn ông không bao giờ hiểu được. 2. We always hold hands. If I let go, ...
55 cụm từ tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp
No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu Out of order: Hư, hỏng Out of luck: Không may Out of question: Không thể được Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình Out of touch: Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng ...
Cách nói khác nhau của “Looking forward to”
Có nhiều cách để nói với một người rằng bạn đang chờ tin của họ, hoặc mong muốn được nói chuyện với họ, hoặc bày tỏ sự mong đợi của bạn đối với một việc nào đó. Sau đây là tổng hợp những mẫu câu thường dùng, vài mẫu câu ...
100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
account holder: chủ tài khoản active/ brisk demand: lượng cầu nhiều administrative cost: chi phí quản lý affiliated/ Subsidiary company: công ty con agent: đại lý, đại diện average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm capital accumulation: sự tích luỹ tư bản central Bank: ngân hàng trung ương circulation and distribution of commodity: lưu ...
Phân biệt từ phát âm giống nhau (no. 2)
Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau của những từ có cách phát âm tương đồng dưới đây: Lightening và Lightning Lightening /ˈlaɪtnɪŋ/ (n) - Sét Lightning /'laitniɳ/ (n) - Tia chớp (Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn) Populace & Populous Populace /´pɔpjuləs/ (n) - Công chúng, quần chúng Populous /ˈpɒpyələs/ (adj) - đông dân Profit ...
Học từ vựng qua danh ngôn (no.41)
Smile (n) - /smʌɪl/- nụ cười Open (adj) - cởi mở Expression (n) - /ɪkˈsprɛʃ(ə)n/ - sự biểu lộ Beauty (n) - /ˈbjuːti/ - vẻ đẹp, sắc đẹp A woman whose smile is open and whose expression is glad has a kind of beauty no matter what she wears - Anne Roiphe Người phụ nữ ...
30 lời chúc dành cho phái nữ ngọt ngào nhất bằng tiếng Anh
Hãy dành tặng những người phụ nữ của bạn lời chúc tốt đẹp và ngọt ngào nhất trong ngày 20/10 này nhé! 1. Người phụ nữ đầu tiên bạn nên chúc mừng, không ai khác chính là Mẹ. Bởi Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời của ...
Thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn và tương lai gần
Thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, và tương lai gần là những cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh. Những cấu trúc này dễ gây nhầm lẫn và thường xuất hiện trong bài thi đại học, Toeic... Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết sự khác biệt ...
Từ vựng chủ đề: Không gian vũ trụ (Phần 1)
orbit /'ɔ:bit/ quỹ đạo, quay quanh asteroid /'æstərɔid/ tiểu hành tinh comet /'kɔmit/ sao chổi star /stɑ:/ ngôi sao constellation /,kɔnstə'leiʃn/ chòm sao the sun /ðə sʌn/ mặt trời Mercury/Venus/Earth/Mars/Jupiter/Saturn/Uranus/Neptune/Pluto /'mə:kjuri/ 'vi:nəs/ ə:θ/ mɑ:z/ ‘dʤu:pitə/ 'sætən/ 'ju:rənəs /'neptju:n/‘plu:tou/ sao Thủy/Kim/Trái Đất/Hỏa/Mộc/Thổ/Thiên Vương/Hải Vương/Diêm Vương solar/lunar eclipse /'soulə/’lu:nə i'klips/ nhật/nguyệt thực the moon / ðə mu:n/ mặt trăng new moon /full moon trăng ...