Phân biệt Job và Work

Học tiếng Anh 07/10/15, 12:32

Điểm chung: đều có ý nghĩa là nghề nghiệp, công việc Điểm khác biệt: Job (danh từ) Nói về tên của công việc cụ thể mà bạn làm để kiếm tiền, nghề nghiệp hoặc một công việc giống nhau hàng ngày. Ví dụ: teacher, doctor, cook,... Nam has now got a new job. He ...

Từ vựng chủ đề: Trái cây

Học tiếng Anh 07/10/15, 10:49

Grape /greip/ nho Mango /'mæɳgou/ xoài Papaya /pəˈ.paɪ.ə/ đu đủ Cherries/ˈtʃe.riz/ anh đào Peach /piːtʃ/ quả đào Chestnut (s) /ˈtʃest.nʌt/ hạt dẻ Avocado (s) /æ.və.kɑː.dəʊ// quả bơ Orange /ˈɒ.rɪndʒ/ cam Mandarin /'mændərin/ quýt Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ mít Lemon /'lemən/ chanh Plum /plʌm/ quả mận tamarind /ˈtæmərɪnd/ trái me pomelo /ˈpɑːməloʊ/ trái bưởi apricot/ˈæprɪkɑːt/ trái mơ persimmon/pərˈsɪmən/ trái hồng custard apple trái na papaya/pəˈpaɪə/ trái đu đủ mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/ trái măng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.29)

Học tiếng Anh 07/10/15, 07:20

lesson (n) — /’lesn/ — bài học present (n) — /’preznt – pri’zent/ — hiện tại gift (n) — /gift/ — quà tặng motivation (n) — /,mouti’veiʃn/ — sự thúc đẩy, cảm hứng The past is your lesson. The present is your gift. The future is your motivation. Quá khứ là bài học, hiện tại là quà tặng, tương ...

Bài hát: You raise me up

Học tiếng Anh 06/10/15, 16:00

Lyric: When I am down and, oh my soul, so weary; When troubles come and my heart burdened be; Then, I am still and wait here in the silence, Until you come and sit awhile with me. You raise me up, so I can stand on mountains; You raise me up, to walk on stormy seas; I ...

Nhìn hình – Đoán chữ (Catch-Phrase)

Học tiếng Anh 06/10/15, 15:16

Nhắc đến chương trình Đuổi hình-Bắt chữ, các bạn nhớ đến MC hóm hỉnh nào nhỉ? Có thể các bạn liền nghĩ: “Câu hỏi này dễ quá, mình không trả lời đâu”! Vậy những câu đố khó hơn thì sao nhỉ? Các bạn cùng nhìn các bức hình dưới đây và ...

Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần VII)

Học tiếng Anh 06/10/15, 12:38

Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp thực sự rất quan trọng. 19.      Giving someone good wishes ...

Từ vựng chủ đề: Quần áo

Học tiếng Anh 06/10/15, 11:15

dress /dres/ váy liền skirt /skə:t/ chân váy high heel /hai hi:l/ giày cao gót slipper/'slipə/ dép đi trong nhà glove/glʌv/ găng tay scarf/skɑ:f/ khăn overcoat/'ouvə'kout/ áo măng tô trousers/'trauzəz/ quần dài tie/tai/ cà vạt raincoat/'reinkout/ áo mưa sweater/'swetə/ áo len shirt /ʃɜːt/ – sơ mi (1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo (2) sleeve /sliːv/ – tay áo (3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo pants ...

Những câu chúc ngủ ngon ngọt ngào

Học tiếng Anh 06/10/15, 11:10

1. Somewhere out there beneath the pale moon light someone thinking of you somewhere out there where dreams come true… nitenite & sweet dreams to you. Ở đâu đó ngoài kia dưới ánh trăng bạc, có một người đang nghĩ về em! Ở đâu đó ngoài kia nơi những giấc mơ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.28)

Học tiếng Anh 06/10/15, 06:59

forgiveness (n) /fə’givnis/: sự tha thứ; tính khoan dung, tính dễ tha thứ the weak (n) (n) /wiːk/: kẻ yếu đuối, sự yếu đuối; the strong (n) (n) /strɔη/: kẻ mạnh, người mạnh mẽ; attribute (n) /ə’tribju:t/: thuộc tính, sự tượng trưng. The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong ...

Bài tập chọn đáp án đúng

Học tiếng Anh 05/10/15, 15:28

Dưới đây là hai dạng bài tập thường gặp trong đề thi Toeic, các bạn cùng làm nhé: Bài 1 Bài 2 Đáp án Bài 1: 1.C;  2.C; 3.C; 4.A; 5.B; 6.A Bài 2: 1.c, 2.d, 3.d, 4.b, 5.d, 6.c

Bài hát: If We Hold On Together

Học tiếng Anh 05/10/15, 14:31

Lời Ngoại If We Hold On Together | Diana Ross If We Hold On Together Don't lose your way With each passing day You've come so far Don't throw it away Live believing Dreams are for weaving Wonders are waiting to start Live your story Faith, hope & glory Hold to the truth in your heart If we hold on together I know our ...

Từ vựng: Đồ dùng trẻ em

Học tiếng Anh 05/10/15, 10:14

teddy bear /'tedi,beə/ gấu bông Teddy crib /krib/ cũi trẻ em diaper /'daiəpə/ bỉm potty /'pɔti/ bô trẻ em pacifier /'pæsifaiə/ núm vú giả doll /dɔl/ búp bê stroller /'stroulə/ xe đẩy bib /bib/ yếm dãi toy chest /tɔi tʃest/ hòm đồ chơi rattle /rætl/ cái trống lắc cradle /'kreidl/ nôi playpen /plei pen/ cũi cho trẻ em chơi bên trong walker ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.27)

Học tiếng Anh 05/10/15, 05:17

arrow (n) — /’ærou/ — mũi tên pull (v) — /pul/ — kéo backward (adv) — /’bækwəd/ — về phía sau, lùi mean (v) — /mi:n/ — nghĩa là, có nghĩa là aim (v) — /eim/ — nhắm, chĩa launch (v) — /lɔ:ntʃ/ - khởi đầu, lau vào drag (v) — /drӕg/ - kéo, lôi An arrow can ...

Bài hát: I’m Yours

Giáo dục 04/10/15, 21:57

Lời Việt Tôi là của em... Ừ, em quay lưng lại với tôi, và em biết chắc rằng tôi đau ra trò đấy Tôi gắng tỏ ra lạnh nhạt mà vẫn đành phải tan chảy vì em quá đẹp xinh Tôi đã lọt thỏm qua kẽ nứt, và giờ tôi gồng mình ...

Thư giãn cùng chùm đố vui

Học tiếng Anh 04/10/15, 16:14

Sau các giờ học tiếng anh căng thẳng, hãy cùng nhau thư giãn bằng các câu đố tiếng Anh sau nhé: 1. A woman shoots her husband. Then she holds him under water for over 5 minutes. Finally, she hangs him. But 5 minutes later they both go out together and enjoy a wonderful ...

Phân biệt like, alike, similar to và the same

Học tiếng Anh 04/10/15, 11:53

LIKE Nghĩa: (giới từ) Giống (như), trái nghĩa: unlike. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ) Ví dụ: This hat is like that hat. Cái mũ này giống cái mũ kia. N + like + N I have a hat like yours. Tôi có một cái nón giống cái của bạn like + N, + mệnh đề Like his ...

Câu hỏi với “How”

Học tiếng Anh 04/10/15, 09:20

Từ "HOW" là một trong những từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Nó giúp chúng ta tạo nên những câu hỏi và những câu văn ý nghĩa. Từ "HOW" kết hợp với nhiều từ khác để hình thành các loại câu hỏi. Trong bài này chúng ta ...

Từ vựng: Các loài chim (phần II)

Học tiếng Anh 04/10/15, 08:17

turkey /'tə:ki/ gà tây rooster /'ru:stə/ gà trống hen /hen/ gà mái chick /tʃik/ gà con pelican /'pelikən/ chim bồ nông duck /dʌk/ con vịt goose /gu:s/ con ngỗng penguin /'peɳgwin/ chim cánh cụt swan /swɔn/ chim thiên nga petrel /'petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ) flamingo /flə'miɳgou/ chim hồng hạc stork /stɔ:k/ con cò wing /wing/ cánh beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ feather /'feðə/ ...