Từ nhỏ Merida đã tỏ ra là người ngang bướng không thích những nề nếp chốn cung. Một ngày, hoàng hậu tổ chức kén phò mã cho Merida. Không chấp nhận sự sắp đặt Merida đã bỏ vương quốc ra đi. Trên đường đi cuộc gặp gỡ định mệnh với mụ phù thủy già đã đưa cô vào những cuộc phiêu lưu đầy hiểm nguy. Trích đoạn dưới đây sẽ gợi ý một vài cách diễn đạt khi chúng ta cảm thấy trong người không được khỏe hay không muốn người khác phải quan tâm và lo lắng quá về sức khỏe của mình.
1. Are you all right? Bạn ổn chứ?
Are you all right? I am not so well.
Bạn ổn chứ? Tôi không được tốt lắm.
Don’t just talk. Get on with it.
Đừng có chỉ nói. Bắt đầu làm đi.
2. Spin like a top: Đầu óc tôi đang quay cuồng
My head’s spinning like a top.
Đầu óc tôi đang quay cuồng.
3. (be) out of sorts: cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong người
He seems to be out of sorts all day.
Ông ấy dường như mệt mỏi cả ngày hôm nay.
You look a bit out of sorts today.
Hôm nay trông bạn không được khỏe.
4. Go about: Tiếp tục làm việc gì như thường lệ, bắt đầu làm hoặc giải quyết gì
Go about your bussiness.
Cứ tiếp tục làm việc của cậu đi.
Kiến thức mở rộng: Những cụm từ thú vị chỉ cảm xúc trong tiếng Anh
– down in the dumps: buồn (chán); chán nản; thất vọng
When she left him, he was down in the dumps for a couple of weeks.
Khi cô ta rời bỏ anh ấy, anh đã rất buồn trong vài tuần lễ.
– beside oneself (with grief, worry): quá đau buồn
When her son went missing, she was beside herself with worry.
Khi con trai bà ấy bị mất tích, bà ấy đã quá đau buồn.
– sick as a parrot: rất thất vọng
He was as sick as a parrot when he realised he had thrown away his lottery ticket.
Anh ấy rất thất vọng khi nhận ra rằng anh ấy đã vứt tờ vé số của mình.
– see red: rất tức giận
Don’t talk to him about his boss – it just makes him see red!
Đừng nói chuyện với anh ta về ông chủ của anh ta – nó chỉ làm cho anh ta tức giận mà thôi!
– hopping mad: tức phát điên lên
She was hopping mad when she found out her daughter had disobeyed her.
Cô ấy tức phát điên lên khi cô ấy phát hiện ra con gái mình đã không vâng lời cô.
– in a black mood: trong tình trạng phẫn uất
Be careful what you say – she’s in a black mood today.
Hãy cẩn thận những gì bạn nói – cô ấy đang trong tình trạng phẫn uất.
Thiện Nhân