Đại Kỷ Nguyên

10 câu tiếng Anh làm bạn ‘xoắn’ lưỡi

1. The sixth sick sheik’s sixth sheep’s sick.
Con cừu thứ sáu của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh.

2. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied South.
Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam.

3. The two-twenty-two train tore through the tunnel.
Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút qua đường hầm.

4. Nine nice night nurses nursing nicely.
Chín cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân thật chu đáo.

5. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too.
Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữa 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế.

6. Send toast to ten tense stout sailors ten tall tents.
Đưa bánh mì nướng đến mười cái lều cao của mười thủy thủ đang bồn chồn, căng thẳng.

7. Twelve twins twirled twelve twigs.
Mười hai cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây.

8. Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday.
Hôm thứ năm, ba ba con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder.

9. Fourty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly.
Bốn bốn anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại bốn bốn đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi.

10. Seventy seven benevolent elephants.
Bảy bảy con voi thân thiện.

Mai Hoa tổng hợp

Xem thêm

Exit mobile version