Đại Kỷ Nguyên

10 cụm từ thú vị chỉ bầy đàn trong tiếng Anh

Khi có một nhóm người hoặc vật có cùng đặc tính, chủng loại thì thường trong tiếng Việt gọi là một bầy, một đàn,… trong tiếng Anh cũng có những cum từ chỉ bầy đàn, nhưng với các đặc tính khác nhau cũng có những từ khác nhau. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

1. A sloth of bears: Một đàn gấu

Có lẽ do đặc tính ngủ đông và cử chỉ chậm chạp của gấu mà người ta đã dùng cụm từ “a sloth of bears” để chỉ “một đàn gấu”. Bởi danh từ “sloth” khi đứng riêng lẻ có nghĩa là “tính lười biếng”.

Ví dụ: 

A sloth of bears lives in the archipelago.

Một đàn gấu sống trên quần đảo.

2. An obstinacy of buffalo: Một đàn trâu

“An obstinacy of buffalo” nghĩa là một đàn trâu. Trong đó danh từ “obstinacy” có nghĩa là “tính bướng bỉnh”.

Ví dụ: 

An obstinacy of buffalo was moving on the beach. 

Một đàn trâu đang di chuyển trên bãi biển.

(Ảnh: unsplash.com)

3. A caravan of camels: Một đàn lạc đà

Những chú lạc đà nối tiếp nhau là hình ảnh thường thấy ở các sa mạc. Điều này có lẽ là yếu tố chính để người ta gọi một đàn lạc đà là “a caravan of camels”, bởi vì danh từ “a caravan” nghĩa là “đoàn bộ hành”.

Ví dụ:

A caravan of camels has passed by.

Một đàn lạc đà vừa đi ngang qua.

4. A murder of crows: Một đàn quạ

Những con quạ đen thường gắn liền với sự xấu xa và những điềm không may, có lẽ vì thế mà người ta đã dùng danh từ “kẻ giết người” (murder) để đặt tên cho cả đàn quạ.

Ví dụ:

A murder of crows cawed above the trees along the creek.

Quạ kêu quàng quạc trên những ngọn cây dọc bờ suối.

5. A convocation of eagles: Một đàn đại bàng

Những chú chim đại bàng to lớn là biểu tượng của sự uy dũng, mạnh mẽ và thường dùng làm biểu tượng cho quân đội hoặc các đoàn thể thao. “Một đàn đại bàng” trong tiếng Anh là “a convocation of eagles”, trong đó, “convocation” nghĩa là “sự triệu tập”.

Ví dụ:

A convocation of eagles was soaring overhead.

Con đại bàng đang bay lượn trên đầu.

6. A parade of elephants: Một đàn voi

Thân hình đồ sộ của những chú voi khiến mặt đất rung chuyển khi chúng đi theo đàn, giống như một cuộc diễu binh hoành tráng. Vì vậy, người ta đã dùng từ “a parade of elephants” để nói về một đàn voi. Trong tiếng Anh, “a parade” là “một cuộc diễu binh hoặc diễu hành”.

Ví dụ:

A parade of elephants leisurely chewed grass.

Một đàn voi thong dong nhai cỏ.

(Ảnh: unsplash.com)

7. A tower of giraffes: Một đàn hươu cao cổ

Vẻ ngoài của loài hươu cao cổ chắc chắn là lí do tạo ra cụm từ “A tower of giraffes”. Bởi vì “a tower” có nghĩa là “tòa tháp”.

Ví dụ:

A tower of giraffes is eating leaves.

Một đàn hươu cao cổ đang ăn lá cây. 

8. A flamboyance of flamingos: Một đàn hồng hạc

Loài hồng hạc với bộ lông và đôi chân dài màu hồng rực khiến chúng trở thành một trong những loài chim đẹp nhất trong vương quốc động vật. Chính vì vậy, cụm từ nói về một “đàn hồng hạc” cũng dựa vào đặc tính này, đó là “a flamboyance of flamingos”. Từ “flamboyance” có nghĩa là “sự rực rỡ”.

Ví dụ:

There is a flamboyance of flamingos gathering on the marshes.

Có một đàn hồng hạc tụ tập trên đầm lầy. 

9. A streak of tigers: Một đàn hổ

Có rất nhiều từ ngữ chỉ nhóm động vật được chọn dựa vào vẻ ngoài của chúng, điển hình như “A streak of tigers” là “một đàn hổ”. Người bản ngữ sử dụng từ “streak” vì nó có nghĩa là “đường sọc”, chắc hẳn là dựa vào bộ lông vằn vện của loài mãnh thú này.

Ví dụ:

A streak of tigers must have sufficient territory survive in the wild.

Để tồn tại được ở thế giới tự nhiên, một đàn hổ cần có lãnh thổ rộng lớn.

10. A pride of lions: Một đàn sư tử

Loài sư tử vốn được mệnh danh là “Chúa sơn lâm” đầy quyền lực. Người ta cũng dựa vào điểm này nên đã gọi “một đàn sư tử” là “a pride of lions”. Danh từ “pride” có nghĩa là “lòng kiêu hãnh”.

Ví dụ:

A pride of lions was hunting on the prairie.

Đàn sư tử đang săn mồi trên đồng cỏ.

(Ảnh: unsplash.com)

Thiện Nhân (Tổng hợp)

Exit mobile version