Bạn làm trong ngân hàng và cần giao tiếp bằng tiếng Anh với các khách hàng của mình? Hãy tham khảo ngay bài học dưới đây nhé!
1. Khi mở tài khoản
A: How are you doing today? – Anh (chị) khoẻ không?
B: Great. Thanks. – Tôi khoẻ, cảm ơn.
A: What can I help you? – Tôi có thể giúp gì anh (chị) ạ?
B: I would like to open a bank account. – Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
A: What kind would you like to open? Current account/saving account ?- Anh (chị) muốn mở tài khoản gì? Tài khoản vãng lai/ tài khoản tiết kiệm?
B: I need both current account and savings account. – Tôi muốn mở cả tài khoản vãng lai và tài khoản tiết kiệm.
A: In order to open current account, you need to keep a minimum balance of 100.000 VNĐ. – Để mở tài khoản vãng lai, anh (chị) cần duy trì số dư tối thiểu là 100.000 VNĐ
B: It’s ok. I want to deposit 10 millions for current account and 100 millions for 3 month savings account – Vâng. Tôi muốn gửi 10 triệu đồng cho tài khoản vãng lai và gửi 100 triệu cho tài khoản tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng.
A: I’ll set up your accounts for you right now, please give me your ID card. – Tôi sẽ mở tài khoản cho anh (chị) ngay đây, xin hãy đưa cho tôi CMND.
B: Ok, here you are. – Vâng, gửi anh (chị).
2. Gửi tiền
B: I want to make a deposit today. – Tôi muốn nộp tiền.
A: Cash or check? – Tiền mặt hay séc ạ?
B: It will be cash today. – Tôi muốn gửi tiền mặt.
A: How much do you want to deposit? – Anh (chị) muốn gửi bao nhiêu?
B: I need to deposit 3 million VND – Tôi muốn gửi 3 triệu đồng.
A: What account will you be depositing this money into? – Anh (chị) muốn nộp vào tài khoản nào?
B: Deposit it into my savings account. – Tôi muốn gửi vào tài khoản tiết kiệm.
3. Khi rút tiền
B: I need to withdraw some money. – Tôi muốn rút ít tiền.
A: How much would you like to take out? – Anh (chị) muốn rút bao nhiêu?
B: I need to withdraw 50 million VNĐ – Tôi cần rút 50 triệu đồng.
A: Which account would you like to take the money from? – Anh (chị) muốn rút từ tài khoản nào?
B: I want to take it from my current account. – Tôi muốn rút từ tài khoản vãng lai của tôi.
A: Here you go. – Tiền của anh (chị) đây.
B: Thank you very much. – Cảm ơn nhiều.
A: Can I do anything else for you? – Tôi có thể giúp gì thêm anh (chị) không?
B: No. That’ll be all. – Không, tôi cần thế thôi.
4. Khi chuyển tiền
B: I would like to transfer some money. – Tôi muốn chuyển một ít tiền.
A: Where would you like to transfer money from? – Anh (chị) muốn chuyển từ tài khoản nào?
B: Take it from my savings account. – Chuyển từ tài khoản tiết kiệm của tôi.
A: Where would you like the money transferred? – Anh (chị) muốn chuyển tới đâu?
B: I want it transferred to the account no. Xxxxx at Vietcombank, Ba Dinh branch. – Tôi muốn chuyển nó tới tài khoản số Xxxxx tại Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Ba Đình.
A: How much would you like to transfer? – Anh (chị) muốn chuyển bao nhiêu?
B: I would like to transfer 50 milions VNĐ. – Tôi muốn chuyển 50 triệu đồng.
5. Đóng tài khoản
B: I need to cancel one of my accounts. – Tôi muốn huỷ một trong các tài khoản của tôi.
A: Is there a problem with it? – Có chuyện gì với tài khoản đó không vậy ạ?
B: I don’t need it anymore. – Tôi không cần dùng tới nó nữa.
A: What would you like to do with all the money in this account? – Anh (chị) muốn làm gì với số tiền trong tài khoản này?
B: Just transfer it over to my remaining account. – Chỉ cần chuyển nó sang tài khoản còn lại của tôi thôi.
A: I can do that. – Được rồi ạ.
Thiên Cầm (Tổng hợp)