Đại Kỷ Nguyên

100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

  1. account holder: chủ tài khoản
  2. active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  3. administrative cost: chi phí quản lý
  4. affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  5. agent: đại lý, đại diện
  6. average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  7. capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  8. central Bank: ngân hàng trung ương
  9. circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  10. confiscation: tịch thu
  11. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  12. co-operative: hợp tác xã
  13. customs barrier: hàng rào thuế quan
  14. depreciation: khấu hao
  15. depression: tình trạng đình đốn
  16. distribution of income : phân phối thu nhập
  17. downturn: thời kỳ suy thoái
  18. dumping: bán phá giá
  19. earnest money: tiền đặt cọc
  20. economic blockade: bao vây kinh tế
  21. economic cooperation: hợp tác ktế
  22. effective demand : nhu cầu thực tế
  23. effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  24. embargo: cấm vận
  25. excess amount: tiền thừa
  26. finance minister: bộ trưởng tài chính
  27. financial crisis: khủng hoảng tài chính
  28. financial market: thị trường tài chính
  29. financial policies: chính sách tài chính
  30. financial year: tài khoán
  31. fixed capital: vốn cố định
  32. foreign currency: ngoại tệ
  33. Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  34. Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  35. guarantee: bảo hành
  36. hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  37. holding company: công ty mẹ
  38. home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  39. indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  40. inflation: sự lạm phát
  41. instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  42. insurance: bảo hiểm
  43. interest: tiền lãi
  44. International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
  45. invoice: hoá đơn
  46. joint stock company: công ty cổ phần
  47. joint venture: công ty liên doanh
  48. liability: khoản nợ, trách nhiệm
  49. macro-economic: kinh tế vĩ mô
  50. managerial skill: kỹ năng quản lý
  51. market economy: kinh tế thị trường
  52. micro-economic: kinh tế vi mô
  53. mode of payment: phuơng thức thanh toán
  54. moderate price: giá cả phải chăng
  55. monetary activities: hoạt động tiền tệ
  56. mortgage: cầm cố , thế nợ
  57. national economy: kinh tế quốc dân
  58. national firms: các công ty quốc gia
  59. non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  60. non-profit: phi lợi nhuận
  61. obtain cash: rút tiền mặt
  62. offset: sự bù đáp thiệt hại
  63. on behalf: nhân danh
  64. open cheque: séc mở
  65. operating cost: chi phí hoạt động
  66. originator: người khởi đầu
  67. outgoing: khoản chi tiêu
  68. payment in arrear: trả tiền chậm
  69. per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  70. planned economy: kinh tế kế hoạch
  71. potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  72. preferential duties: thuế ưu đãi
  73. price-boom: việc giá cả tăng vọt
  74. purchasing power: sức mua
  75. rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  76. real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  77. recession: tình trạng suy thoái
  78. regulation: sự điều tiết
  79. remittance: sự chuyển tiền
  80. remitter: người chuyển tiền
  81. remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  82. retailer: người bán lẻ
  83. revenue: thu nhập
  84. security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  85. settle: thanh toán
  86. share: cổ phần
  87. shareholder: cổ đông
  88. sole agent: đại lý độc quyền
  89. speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  90. supply and demand: cung và cầu
  91. surplus: thặng dư
  92. the openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  93. transfer: chuyển khoản
  94. transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  95. treasurer: thủ quỹ  
  96. turnover: doanh số, doanh thu
  97. withdraw: rút tiền ra
  98. current account: tài khoản vãng lai
  99. expiry date: ngày hết hạn
  100. voucher: biên lai, chứng từ

Yến Nga (Tổng hợp)

Exit mobile version