Bạn có biết ngón tay, lòng bàn tay, đốt ngón tay… trong tiếng Anh nói như thế nào không?
I. Từ vựng về các bộ phận trên tay
1. thumb /θʌm/: ngón cái
2. index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/: ngón trỏ
3. middle finger /mɪd.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón giữa
4. ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡɚ/: ngón áp út
5. little finger /ˌlɪt̬.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón út
6. thumbnail /ˈθʌm.neɪl/: móng tay cái
7. fingernail /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay
8. knuckle /nʌk.əl/: khớp, đốt ngón tay
9. palm /pɑːm/: lòng bàn tay
10. wrist /rɪst/: cổ tay
II. Thành ngữ liên quan đến tay
1. lend (one) hand: giúp đỡ ai đó
Can you lend me a hand, please?
Bạn có thể giúp đỡ tôi không?
2. know st like the back of one’s hand: biết rất rõ về địa điểm nào đó
I know the street like the back of my hand. I have lived there for 20 years.
Tôi biết rất rõ về phố này. Tôi sống ở đây được 20 năm rồi đó.
3. hand are tied: không thể làm những gì mong muốn
I’d like to raise people’s salaries but my hands are tied.
Tôi muốn tăng lương cho mọi người nhưng tôi không thể.
4. have (got) one’s hands full: bận rộn
I’ve got my hands full right now with my son.
Tôi đang bận rộn với đứa con trai mình.
5. live (from) hand to mouth: vừa đủ sống
My father earned very little, so we lived from hand to mouth.
Bố chúng tôi kiếm được rất ít tiền nên chúng tôi chỉ đủ sống.
Lam Vy (Tổng hợp)