Đại Kỷ Nguyên

20 cụm từ miêu tả tình yêu (P.2)

Trong bài này chúng ta hãy cùng nhau học những thành ngữ về tình yêu thông dụng nhất nhé.

Tiếp theo Phần 1

11. Have the hots for somebody

Ý nghĩa: thấy một ai đó vô cùng hấp dẫn

Ví dụ:

Nadine has the hots for the new apprentice. I wouldn’t be surprised if she asked him out.

Nadine có cậu học viên mới vô cùng hấp dẫn. Tớ sẽ không ngạc nhiên nếu cô ấy rủ anh ta đi chơi.

12. Break up/split up (with somebody)

Ý nghĩa: chia tay

Ví dụ:

Have you heard that Marian and Joseph have split up? I wonder what happened. They were so good together.

Cậu đã nghe gì chưa? Marian và Joseph đã chia tay. Tớ tự hỏi có chuyện gì xảy ra. Họ từng rất hạnh phúc.

13. To be someone’s and only love

Ý nghĩa: trở thành người yêu duy nhất của ai đó

Ví dụ:

You are always my one and only love.

Em luôn là tình yêu duy nhất của anh.

14. To have a crush on someone

Ý nghĩa: say đắm ai đó

Ví dụ:

Sally has had a crush on James since they were at university together but he doesn’t realize this.

Sally đã yêu James say đắm kể từ khi họ học cùng nhau ở trường đại học nhưng anh ấy đã không nhận ra điều này.

15. To fancy someone

Ý nghĩa: thấy ai đó rất hấp dẫn

Ví dụ:

My friend really fancies you.

Bạn tớ thực sự gục trước cậu rồi đấy.

16. To love someone with all of one’s heart and soul

Ý nghĩa: rất yêu ai đó (bằng cả tâm hồn và trái tim)

Ví dụ:

John loves Leslie with all his heart and soul.

John yêu Leslie bằng cả tâm hồn và trái tim.

17. To be smitten with someone

Ý nghĩa: phải lòng ai đó

Ví dụ:

Sally is smitten with this Gary chap she met the other day. She can’t stop talking about him.

Sally phải lòng anh Gary nào đó mà cô ấy gặp. Cô ấy liên tục nói về anh ta.

18. To be the apple of someone’s eye

Ý nghĩa: là người vô cùng yêu thương trong mắt ai đó

Ví dụ:

You are the apple of my eye!

Em là cục cưng của anh đó!

19. Kiss and make up

Ý nghĩa: làm lành (sau khi cãi vã, tranh luận)

Ví dụ:

Our relationship is like a roller-coaster ride. We fight nearly every day, but then we always kiss and make up.

Mối quan hệ của chúng tôi cứ như chiếc tàu lượn ấy. Chúng tôi cãi vã hàng ngày, nhưng sau đó chúng tôi lại làm lành.

20. No love lost between

Ý nghĩa: oán hận, ghét bỏ

Ví dụ:

There is no love lost between Jean and Jimmy after they broke up.

Có sự oán hận giữa Jean và Jimmy sau khi họ chia tay.

Thuần Thanh

Exit mobile version