Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM, TO, ON, BY và IN, ở bài này hãy cùng học 20 từ thông dụng đi với giới từ ABOUT và một số ví dụ trong câu.
- Agree with someone about/on something (v): đồng ý với ai về cái gì
- Angry about st (adj): tức giận về điều gì
- Anxious about (adj): lo lắng về
- Care about (v): quan tâm về
- Concerned about (adj): quan tâm tới
- Curious about (adj): tò mò về
- Crazy about (adj): phát điên vì
- Doubtful about (adj): hoài nghi về
- Enthusiastic about (adj): nhiệt tình với
- Excited about (adj): hào hứng với
- Happy about (adj): hạnh phúc với
- Honest about (adj): chân thành về
- Nervous about (adj): lo lắng về
- Reluctant about st (or to) st (adj): ngần ngại, hững hờ với cái gì
- Sorry about (adj): lấy làm tiếc, hối tiếc về
- Talk about (v): nói về
- Think about (v): nghĩ về
- Uneasy about (adj): không thoải mái
- Sad about (adj): buồn về
- Worry about (v): lo ngại về
Ví dụ
I agree with you about Judy; she is brilliant.
Tôi đồng ý với bạn về Judy; cô quả là thiên tài.
I am crazy about my new dress.
Tôi phát điên với chiếc váy mới của mình.
She is excited about her date.
Cô ấy hào hứng với cuộc hẹn của mình.
We are all happy about the good news.
Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc với tin mừng.
They are really nervous about the exam.
Họ thực sự lo lắng bề bài kiểm tra.
I’m sorry about the delay.
Tôi xin lỗi về sự chậm trễ.
They were very curious about the people who lived upstairs.
Họ rất tò mò về những người sống ở tầng trên.
He is doubtful about the outcome of a contest.
Anh ấy nghi ngờ về kết quả của cuộc thi.
She felt uneasy about leaving the children with them.
Cô cảm thấy không thoải mái về việc để con mình ở lại với họ.
You don’t sound very enthusiastic about the idea.
Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng.
I worry about my future.
Tôi lo lắng về tương lai của mình.
Yến Nga
Xem thêm: