Trong cuộc hội thoại, sẽ có lúc chúng ta bàn luận về một chủ đề hay đề tài nào đó. Vậy nếu người khác đưa ra quan điểm và bạn đồng ý với ý kiến đó thì đáp lại ra sao?
Chúng ta cùng lưu vào “số tay” học tiếng Anh của mình những câu nói thể hiện sự đồng tình nhé.
1. Absolutely.
Chắc chắn rồi.
2. Exactly.
Chính xác.
3. I couldn’t agree with you more.
Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. (Nghĩa là hoàn toàn đồng ý)
4. I agree with you 100 percent.
Tôi đồng ý với bạn 100%.
5. You’re absolutely right.
Bạn hoàn toàn đúng.
6. That’s exactly how I feel.
Đúng như tôi nghĩ.
7. That’s so true.
Đúng là vậy.
8. That’s for sure.
Chắc chắn là thế.
9. I’m afraid I agree with James.
Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
10. I have to side with Mary on this one.
Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
11. No doubt about it.
Không có gì phải nghi ngờ cả.
12. You have a point there.
Chỗ này bạn nói đúng.
13. I was just going to say that.
Tôi cũng định nói vậy.
14. Of course.
Dĩ nhiên rồi.
15. I think so, too.
Tôi cũng nghĩ vậy.
16. I agree with you entirely.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
17. That’s a good point.
Nói hay đó / Nói đúng đó.
18. I’d go along with that.
Tôi đồng ý theo hướng đó.
19. That’s just what I was thinking.
Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
20. I have no objection.
Tôi không phản đối gì.
21. I hold the same opinion.
Tôi có cùng ý kiến.
22. I have come to the same conclusion.
Tôi cũng có cùng kết luận.
23. We are of one mind / of the same mind on that question.
Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.
24. (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don’t think so either.
(đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
25.(slang) Tell me about it!
(từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
26. (slang) Quite so!
(từ lóng) Đồng ý!
Trên đây là những câu và cụm từ chúng ta có thể sử dụng một cách phong phú thay vì nói “I agree with you”. (Tôi đồng ý với bạn.)
Chúng ta có thể thực hành hoặc chia sẻ những câu nói này với bạn bè của mình nhé.
Ngọc Lan (Sưu tầm)