Đại Kỷ Nguyên

30 từ đi với giới từ WITH

Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OFFOR, TO, IN, ON và FROM, ở bài này hãy cùng xem 30 từ thông dụng đi với giới từ WITH và một số ví dụ trong câu các bạn nhé!

  1. Agree with sb: đồng ý với ai
  2. Angry with sb (v): giận dỗi ai
  3. Acquainted with (adj): quen với
  4. Associated with (adj): liên kết với
  5. Annoyed with (adj): bực mình với
  6. Blessed with (adj): được ban cho
  7. Bored with (adj): chán nản với
  8. Begin with (v): bắt đầu bằng
  9. Busy with st (adj):bận với cái gì
  10. Careless with (adj): bất cẩn với
  11. Combine with (v): kết hợp với
  12. Come down with something (v): mắc bệnh gì
  13. Consistent with st (adj): phù hợp với cái gì
  14. Content with st (adj): hài lòng với cái gì
  15. Coordinated with (adj): phối hợp với
  16. Cluttered with (adj): bừa bãi với
  17. Crowded with (adj): đầy, đông đúc
  18. Deal with (v): giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
  19. Disappointed with (adj): thất vọng với
  20. Disgusted with (adj): ghê tởm cái gì
  21. Familiar (to/with) st (adj): quen với cái gì
  22. Fill with (v): làm đầy, lắp đầy
  23. Impressed with/by (adj): có ấn tượng /xúc động với
  24. Keep pace with (v): sánh kịp, đuổi kịp
  25. Part with (v): chia tay ai (để từ biệt)
  26. Patient with st (adj): kiên trì với cái gì
  27. Popular with (adj): phổ biến quen thuộc
  28. Shake with (v): run lên vì (sợ)
  29. Share st with sb in st (v):chia sẻ cái gì với ai
  30. Sympathize with (v): thông cảm với (ai)

 

Ví dụ

Please don’t be angry with me. It wasn’t my fault.

Xin đừng giận tôi. Đó không phải là lỗi của tôi.

I simply do not agree with you!

Tôi chỉ đơn giản là không đồng ý với bạn!

Let’s have dinner begin with a delicious mixed salad.

Hãy ăn tối bắt đầu với một món salad trộn hấp dẫn.

The testimony was consistent with the known facts.

Lời khai khớp với các sự việc đã được biết.

In the spring this place is crowded with skiers.

Vào mùa xuân nơi này có đông người trượt tuyết.

Tom runs very fast and I couldn’t keep pace with him.

Tom chạy rất nhanh và tôi không thể đuổi kịp anh ta.

I was impressed with how well organized the whole event was.

Tôi rất ấn tượng với việc toàn bộ sự kiện đã được tổ chức tốt như thế nào.

She did not want to part with her friend.

Cô ấy không muốn chia tay với người bạn của mình.

I sympathize with you about what you are going through.

Tôi thông cảm với bạn về những gì bạn đang trải qua.

Are you acquainted with your classmates?

Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa?

You are blessed with many talents

Bạn được trời phú rất nhiều tài năng.

They seem to be bored with school.

Họ có vẻ chán trường học.

Don’t be careless with your ATM card

Đừng bất cẩn với thẻ ATM của bạn.

The floor was cluttered with dirty clothes

Sàn nhà bừa bãi với quần áo bẩn.

I am disgusted with this dirty place.

Tôi thấy ghê tởm nơi bẩn thỉu này.

My nephew came down with the flu.

Cháu trai tôi bị cảm cúm.

 

Yến Nga

Exit mobile version