Đại Kỷ Nguyên

75 từ vựng diễn tả điều không tốt trong tiếng Anh

Để diễn tả điều không tốt, chúng ta thường dùng từ “bad”, thế nhưng có rất nhiều từ vựng đồng nghĩa khác. Hãy cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

1. Annoying – /əˈnɔɪ/: quấy nhiễu, phiền phức

2. Appalling – /əˈpɔ·lɪŋ/: làm kinh hoàng, làm kinh hãi

3. Atrocious – /əˈtroʊ.ʃəs/: tệ hại, xấu ác

4. Awful – /ˈɑː.fəl/: tệ

5. Bad – /bæd/: xấu, dở, bất lương

6. Barbaric – /bɑːrˈber.ɪk/: dã man

7. Base – /beɪs/: hèn hạ, khúm núm

8. Beastly – /ˈbiːst.li/: cục cằn, thô lỗ

9. Contemptible – /kənˈtemp.tə.bəl/: bần tiện

10. Cursed – /ˈkɝːst/: đáng ghét, đáng nguyền rủa

11. Degenerate – /dɪˈdʒen.ə.reɪt/: thoái hoá, suy đồi, băng hoại

12. Despicable – /dɪˈspɪk.ə.bəl/: đáng khinh, hèn hạ

13. Diabolical –  /ˌdaɪ.əˈbɑː.lɪ.kəl/: hiểm ác

14. Dire/daɪr/: tàn khốc, thảm khốc

15. Disagreeable – /ˌdɪs.əˈɡriː.ə.bəl/: khó chịu, tồi tệ

16. Disgusting – /dɪsˈɡʌs.tɪŋ/: kinh khiếp

17. Disheartening – /dɪsˈhɑr·tən·ɪŋ/: làm nản lòng, làm chán nản, nhụt chí

18. Dismaying – /dɪˈsmeɪ/: kinh hoàng, khiếp đảm

19. Displeasing – /dɪˈspliːz/: phiền phức

20. Distasteful – /dɪsˈteɪst/: khó chịu, đáng ghê tởm

21. Disturbing – /dɪˈstɝː.bɪŋ/: quấy nhiễu, phiền phức, khiến lo lắng

22. Dreadful – /ˈdred.fəl/: dễ sợ

23. Evil – /ˈiː.vəl/: độc ác

24. Fiendish – /ˈfiːn.dɪʃ/: tàn ác

25. Galling – /ˈɡɑː.lɪŋ/: gây khó chịu, làm nổi cáu

26.  Ghastly/ˈɡæst.li/: ghê sợ, ghê khiếp

27.  Grievous – /ˈɡriː.vəs/: tai hại, trầm trọng, đau đớn

28.  Harmful – /ˈhɑːrm.fəl/: có hại

29.  Hateful – /ˈheɪt.fəl/: đáng ghét

30.  Heinous – /ˈheɪ.nəs/: tàn ác, ghê tởm

31.  Hellish – /ˈhel.ɪʃ/: khủng khiếp, xấu xa

32.  Hideous – /ˈhɪd.i.əs/: gớm guốc, xấu xí

33.  Horrendous/həˈren.dəs/: kinh khủng, khủng khiếp

34.  Horrible/ˈhɔːr.ə.bəl/: kinh khiếp, hãi hùng

35.  Horrid/ˈhɔːr.ɪd/: khó chịu, quá quắt, kinh khủng

36.  Horrific /həˈrɪf.ɪk/: kinh hoàng, khủng khiếp

37.  Icky – /ˈɪk.i/: uỷ mị, hủ lậu

38.  Ignoble/ɪɡˈnoʊ.bəl/: ô nhục

39.  Immoral/ɪˈmɔːr.əl/: vô đạo đức, đồi bại

40.  Inclement  /ɪnˈklem.ənt/: khắc nghiệt, hà khắc

41.  Infamous – /ˈɪn.fə.məs/: ô nhục, bỉ ổi

42.  Infernal – /ɪnˈfɝː.nəl/: quỷ quái, ghê gớm

43.  Iniquitous – /ɪˈnɪk.wə.t̬əs/: trái đạo lý, sai trái

44.  Injurious – /ɪnˈdʒʊr.i.əs/: có hại, làm hại

45.  Loathsome – /ˈloʊð.səm/: đáng ghét, ghê tởm

46.  Malevolent – /məˈlev.əl.ənt/: độc ác, xấu bụng

47.  Mean – /miːn/: thấp kém, tầm thường

48.  Mischievous/ˈmɪs.tʃə.vəs/: có hại, gây hại

49.  Monstrous/ˈmɑːn.strəs/: quái dị, gớm guốc

50.  Nasty – /ˈnæs.ti/: bẩn thỉu, dơ dáy

51.  Naughty – /ˈnɑː.t̬i/: hư đốn, tục tĩu

52.  Nefarious/nəˈfer.i.əs/: bất chính, hung ác

53.  Obscene/əbˈsiːn/: tục tĩu, tà dâm

54.  Odious – /ˈoʊ.di.əs/: đáng ghét, ghê tởm

55.  Offensive – /əˈfen.sɪv/: sỉ nhục, chướng tai gai mắt

56.  Pejorative – /pɪˈdʒɔːr.ə.t̬ɪv/: xấu xa

57.  Repellent – /rɪˈpelənt/: làm khó chịu, làm ghê tởm

58.  Reprehensible – /ˌrep.rəˈhen.sə.bəl/: đáng khiển trách, khó chấp nhận

59.  Reprobate – ˈrep.rə.beɪt/: vô lại, phóng đãng truỵ lạc

60.  Repugnant/rɪˈpʌɡ.nənt/: đáng ghét, đáng khinh

61.  Repulsive/rɪˈpʌl.sɪv/: ghê tởm, gớm guốc

62.  Revolting/rɪˈvoʊl.tɪŋ/: gây phẫn nộ, phẫn uất

63.  Rotten – /ˈrɑː.tən/: thối rữa, mục nát

64.  Scandalous/ˈskæn.dəl.əs/: gây phẫn nộ trong công chúng, nhục nhã

65.  Sickening/ˈsɪk.ən.ɪŋ/: ghê tởm

66.  Sinful/ˈsɪn.fəl/: phạm tội, mắc tội

67.  Sinister/ˈsɪn.ə.stɚ/: độc ác, nham hiểm

68.  Sordid – /ˈsɔːr.dɪd/: nhớp nhúa, đê tiện

69.  Terrible – /ˈter.ə.bəl/: tồi tệ

70.  Treacherous – /ˈtretʃ.ɚ.əs/: dối trá, xảo trá, bội bạc

71.  Unpleasant/ʌnˈplez.ənt/: khó ưa, đáng ghét

72.  Unworthy/ʌnˈwɝː.ði/: vô dụng, không đáng

73.  Vicious/ˈvɪʃ.əs/: xấu xa

74.  Vile /vaɪl/: đê hèn

75.  Wicked/ˈwɪk.ɪd/: đồi bại, tội lỗi

Ví dụ:

The revolution of sexual liberation has created the wrong opinion in human thought, which is one of root causes of degenerate moral standards.

Cách mạng giải phóng tình dục đã tạo nên những quan niệm sai lầm trong tư tưởng của nhân loại, đó là một trong những nguyên nhân chính gây băng hoại tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

That horrible crime will be punished soon.

Tội ác kinh hoàng đó sẽ bị trừng phạt sớm.

Don’t be offensive by that words, it’s unworthy.

Đừng thấy bị sỉ nhục bởi nhứng lời nói đó, nó không đáng.

It’s sordid behaviour, we need to condemn.

Đó là hành vi đê tiện, chúng ta cần lên án.

You may did a very reprehensible action, but you did repented, I forgive you.

Cậu đã thực hiện một hành động rất đáng trách, nhưng cậu đã hối cải, tôi tha thứ cho cậu.

Thiên Cầm (Tham khảo 7esl.com)

Xem thêm:

Exit mobile version