“Sometimes” là trạng từ chỉ tần suất mang nghĩa thỉnh thoảng, đôi khi. Ngoài từ vựng này, chúng ta còn có nhiều cách nói khác thay thế “sometimes”.
1. At times
Ví dụ:
At times she had an overwhelming desire to see him.
Thỉnh thoảng cô ấy khao khát mãnh liệt gặp anh ấy.
2. Ever and again
Ví dụ:
Ever and again, I find something on television worth watching, but mostly I prefer to read.
Thỉnh thoảng, tôi tìm vài thứ đáng xem trên ti vi nhưng chủ yếu thì tôi thích đọc sách hơn.
3. Now and then
Ví dụ:
We go to the library now and then.
Thi thoảng chúng tôi đến thư viện.
4. From time to time
Ví dụ:
I still think of her from time to time.
Thỉnh thoảng tôi vẫn nghĩ đến cô ấy.
5. Occasionally/On occasion
Ví dụ:
He has, on occasion, made a small mistake.
Cậu ấy đôi khi vẫn mắc một số lỗi nhỏ.
6. Off and on
Ví dụ:
It rained off and on all day.
Thỉnh thoảng trời mưa suốt cả ngày.
7. Once in a while
Ví dụ:
John and Peter meet for lunch once in a while.
Thỉnh thoảng John và Peter đi ăn trưa cùng nhau.
8. Every so often
Ví dụ:
Every so often I treat myself to a meal in an expensive restaurant.
Đôi khi tôi tự đãi mình một bữa ăn trong nhà hàng đắt tiền.
Mai Vy (Tổng hợp)