Trong tiếng Anh có những từ rất thú vị và đặc biệt. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ, cụm từ vựng như vậy dưới đây nhé.
1. Bookkeeper – /ˈbʊkˌkiː. pɝ/: nhân viên kế toán
Đây là từ vựng duy nhất có 3 chữ nhân đôi liền nhau.
2. Defenselessness – /dɪˈfens.les.nəs/: sự phòng thủ
Đây là một trong 2 từ vựng dài nhất chỉ có 1 nguyên âm.
3. Forty – /ˈfɔːr.t̬i/: bốn mươi
Đây là từ vựng duy nhất có thứ tự chữ cái theo đúng bảng chữ cái alphabet.
4. One – /wʌn/: một
Đây là từ vựng duy nhất có chữ cái ngược lại bảng chữ cái alphabet.
5. Antidisestablishmentarianism – /ˌæn.t̬i.dɪs.əˌstæb.lɪʃ.mənˈter.i.ə.nɪ.zəm/: sự chống lại niềm tin rằng không có sự hiện diện của một nhà thờ chính thống nào trong nước hay việc chống lại sự bãi bỏ thiết lập nhà thờ ở Anh (trong quá khứ).
Đây là từ vựng dài nhất trong từ điển, thật là khó khăn khi phát âm nó đúng không?
6. Rhythms – /ˈrɪð.əm/: giai điệu
Đây là từ dài nhất không có những nguyên âm bình thường U, E, O, A, I.
7. Queuing – /kju. ɪŋ/: xếp hàng
Đây là từ vựng có 5 nguyên âm liền nhau duy nhất.
8. Asthma – /ˈæz.mə/: bệnh hen suyễn
Đây là từ vựng duy nhất có 2 nguyên âm giống nhau ở đầu và cuối từ, ở giữa toàn là phụ âm.
Thiên Cầm (Tổng hợp)