Đại Kỷ Nguyên

Âm ‘R’ ư? Đã có cách!

Một đặc trưng của tiếng Anh là âm /r/. Các bạn muốn nói tiếng Anh hay ư? Qua ‘cửa ải’ này nhé!

Chúng ta cùng xem cách phát âm âm /r/.

Để phát âm âm /r/ đầu tiên các bạn chu miệng ra giống như con vịt nhé. (chắc các bạn nào hay ‘selfie’ sẽ học nhanh lắm đây…Just kidding!)

Sau đó, cong lưỡi lên (giống như chữ ‘r’ nằm ngang đó), không được chạm vòng họng nhé, và phát âm /r/ … /r/.

Chúng ta cùng liệt kê một số từ chứa âm /r/ nhé:

  1. Âm /r/ đứng trước nguyên âm (thường ở đầu từ và giữa từ):

sorry, read, run, very, really, rich, everyone, marry, forest, camera,…

  1. /r/ đứng sau nguyên âm (thường ở cuối từ)

her, mother, car, hair, speaker, actor,…

Tại sao chúng ta lại chia thành 2 loại như vậy?

Bởi vì:

Các bạn xem video bài hát về chữ cái R ở trên chưa? Nếu chưa hãy cùng xem nhé.

Dưới đây là lời của bài hát:

Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Lots of r words just for you.

R is the letter that follows q.

(Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Rất nhiều từ chứa chữ R dành riêng cho bạn.

R là chữ cái đứng sau Q)

Rick and Ray rode down the river

in a rugged rubber raft.

The ride was rough, rushing through the rocks.

It was so much fun, Rick and Ray both laughed!

(Rick và Ray ngồi trong chiếc phao lướt trôi trên sông.

Sóng dạt dào, xô phao vào tảng đá.

Thật thú vị, Rick và Ray cùng cười lớn!)

Ruth removed her rainproof raincoat

on a really rainy day.

When a rainbow reached across the sky,

Ruth rejoiced and said, “Hooray!”

(Ruth vừa cởi áo mưa thì mưa nặng hạt.

Sau đó cầu vồng xuất hiện trên bầu trời,

Ruth vui mừng và reo lên “Hù-rây”!)

Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Lots of r words just for you.

R is the letter that follows q.

(Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Rất nhiều từ chứa chữ R dành riêng cho bạn.

R là chữ cái đứng sau Q)

Rascal Rex was a runaway rabbit,

running through the radish patch.

Farmer Reggie ran after Rex,

and caught that rabbit! What a catch!

(Rascal Rex là chú thỏ bỏ trốn,

chạy qua vườn củ cải.

Anh nông dân Reggie rượt đuổi Rex,

Và đã bắt Rex! Quả là hay!)

Ruby Rose tied bright red ribbons

’round the ringlets in her hair.

She wore a dress with rows of ruffles

and raised the roof at the county fair.

(Ruby Rose đeo nơ màu đỏ tươi sáng

Cuốn quay mái tóc xoăn bồng bềnh.

Cô mặc một bộ váy có diềm

và làm các anh chàng ‘huyên náo’.)

Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Lots of r words just for you.

R is the letter that follows q.

(Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Rất nhiều từ chứa chữ R dành riêng cho bạn.

R là chữ cái đứng sau Q)

Rutabaga, raisin, rocket, riddle, rickety, rackety, roo!

Recipe, rooster, rhythm, room—these are all r words, too!

(Củ cải, nho khô, tên lửa, câu đố, còi cọc, om sòm, căng-gu-ru!

Công thức, gà trống, giai điệu, căn phòng—Tất cả đều có chữ R!)

Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Lots of r words just for you.

R is the letter that follows q.

(Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Rất nhiều từ chứa chữ R dành riêng cho bạn.

R là chữ cái đứng sau Q)

Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Lots of r words just for you.

R is the letter that follows q.

(Rah! Rah! Ray, ray, ray!

Rah! Ray, ray, roo!

Rất nhiều từ chứa chữ R dành riêng cho bạn.

R là chữ cái đứng sau Q)

All right!

(Hết mất rồi)

Ngọc Lan

Exit mobile version