Lời Ngoại
No Matter What | Boyzone No matter what they tell us No matter what they call us I can’t deny what I believe And I will keep you safe and strong No matter who they follow No matter if the sun don’t shine (the sun don’t shine) No no matter that’s all that matters to me |
Lời Việt
No Matter What | Boyzone Dù… Dù cho họ có nói với chúng ta điều gì Dù cho họ gọi chúng ta là gì Anh chẳng thể nào chối bỏ những gì anh tin tưởng Giá như những giọt nước mắt là những nụ cười … Anh sẽ luôn giữ em được an toàn và khỏe mạnh Dù cho họ có theo chúng ta Dù cho mặt trời có không còn tỏa sáng Anh chẳng thể chối bỏ những gì anh tin tưởng Chẳng có gì là quan trọng với anh cả ngoài em |
Giải thích:
Concession clause- Mệnh đề nhượng bộ
|
Example-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
no matter who/what/where/when cho dù/bất kể ai/cái gì/ở đâu/khi nào |
No matter what they call us, no matter where they take us, we’ll find our own way back. | Dù cho họ gọi chúng ta là gì, dù cho họ có mang chúng đi đâu đi chăng nữa, thì chúng ta vẫn sẽ trở lại với chính con đường của mình. |
No matter where they lead, no matter how they judge us, I’ll be everyone you need. | Dù cho họ dẫn chúng ta đi đâu, dù cho họ có xét đoán chúng ta về bất cứ điều gì, anh vẫn sẽ là mọi thứ em cần. |
Idioms-Thành ngữ
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
If only + Clause (Simple past) Giá mà… (Điều ước ở hiện tại) |
– If only tears were laughter. – If only prayers were answered. – If only I were rich. – If only I knew her name. |
– Giá như những giọt nước mắt là những nụ cười. – Giá như những người cầu nguyện hạnh phúc có được câu trả lời. – Giá mà tôi giàu có. – Giá mà tôi biết tên cô ấy. |
If only + Clause (Past Perfect) Giá mà… (Điều ước trong quá khứ) |
– If only I had come here by taxi. -If only It hadn’t rained yesterday. |
-Giá mà tôi đến đây bằng xe taxi. -Giá mà ngày hôm qua trời đừng mưa. |