Đại Kỷ Nguyên

Các mẫu câu dùng để thông báo và trả lời khi nghe tin buồn

Trong bài học này, chúng ta sẽ được biết các mẫu câu thông dụng thường được người bản ngữ dùng để thông báo và trả lời khi nghe tin buồn.

Thông báo tin buồn (Giving bad news)

I am sorry to tell you that…

Tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng…

I regret to advise/inform you that…

Tôi lấy làm tiếc phải báo với bạn rằng…

I am afraid I have some bad news

Tôi e là mình có một vài tin không tốt

I’m afraid it would not be possible to …

Tôi e là không thể….

Unfortunately we cannot/ we are unable to …

Rất tiếc chúng tôi không thể…

After careful consideration we have decided (not) to …

Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…

I’m afraid I’ve got some bad news for you…

Tôi e là tôi có một vài tin buồn dành cho bạn…

I’m sorry I’ve got a bit of bad news to tell you..

Rất tiếc là tôi có một tin buồn cần nói với bạn…

I really don’t know how to say it, but …

Tôi thật không biết nói sao, nhưng…

I’m sorry to have to say this, but …

Tôi rất tiếc vì phải nói ra điều này, nhưng…

I really feel bad to have to say this, but …

Tôi thực sự cảm thấy rất buồn khi phải nói ra điều này, nhưng…

Trả lời khi nghe báo tin buồn (Responding to bad news)

I’m awfully sorry that…

Tôi rất buồn vì…

I’m sorry to hear that..

Tôi rất tiếc khi nghe thấy điều đấy…

That must have been awful.

Chuyện đấy hẳn là rất tệ.

I’m sorry to hear such terrible news.

Tôi rất tiếc khi nghe thấy một tin khủng khiếp như vậy…

My godness!

Chúa ơi!

That’s rough.

Khổ thế.

I can’t believe it!

Tôi không thể tin nổi!

Poor you!

Tội nghiệp bạn quá!

Oh no…

Ôi không/ Ôi trời ơi

I do sympathize with you.

Tôi rất thông cảm với bạn.

I know how you must be feeling.

Tôi biết là bạn đang cảm thấy thế nào.

Anytime you need to talk, just call me.

Bất cứ lúc nào bạn cần người nói chuyện thì cứ gọi cho tôi

If there’s anything I can do, just let me know.

Nếu tôi có thể làm gì thì cứ nói nhé.

That must be awful.

Thật khủng khiếp.

Oh, dear !

Ôi, bạn yêu.

Too bad!

Thật buồn quá!

That’s awful/ a pity/ unfortunate.

Thật tồi tệ/ đáng tiếc/ không may.

Yến Nga

Xem thêm:

 

Exit mobile version