Đại Kỷ Nguyên

Các mẫu câu giao tiếp phổ biến trong lớp học (phần II)

Những câu giao tiếp tiếng Anh đơn giản và dễ nhớ theo các tình huống dưới đây sẽ giúp thầy cô giáo ‘ghi điểm’ nhiều hơn trong giờ giảng dạy, học sinh, sinh viên cũng trở nên tự tin hơn khi nói chuyện với giáo viên của mình.

6. Khi bắt đầu bài học

Hurry up so that I can start the lesson.

Các em nhanh lên để cô bắt đầu bài học.

Is everybody ready to start?

Các em sẵn sàng học bài mới chưa?

I think we can start now.

Chúng ta bắt đầu nhé.

I’m waiting for you to be quiet.

Cô đang chờ các em trật tự.

7. Trong bài học

Open your book at page …

Mở sách trang …

Turn to page …

Mở sang trang …

Has everybody got a book? / Does everybody have a book?

Các em có sách hết rồi chứ?

Look at exercise 1 on page 10.

Nhìn vào bài 1 trang 10.

Turn back to the page 10.

Giở lại sách trang 10.

Have a look at the dialogue on page 10.

Các em nhìn vào đoạn hội thoại trang 10.

Raise your hand if you know the answer.

Các em giơ tay nếu biết câu trả lời.

Stop working now.

Các em dừng lại, không làm bài nữa.

Put your pens down.

Các em hạ bút xuống.

Let’s read the text aloud.

Các em hãy đọc to bài lên.

Write the word on the board.

Em lên bảng viết.

Take a piece of chalk and write the sentence out.

Em cầm phấn và viết câu trả lời.

Are these sentences on the board right?

Những câu trên bảng có đúng không?

Anything wrong with sentence 1?

Câu 1 có gì sai không?

Everyone, look at the board, please.

Tất cả các em nhìn lên bảng nào.

What does … mean in our language?

Trong ngôn ngữ của ta .. có nghĩa là gì ạ?

How do you spell that word?

Cô đánh vần chữ này thế nào ạ?

Do we have to write this down?

Chúng ta có cần phải viết lại không?

Can you explain it once more, please?

Cô có thể giải thích lại một lần nữa không?

I don’t understand. Could you repeat that, please?

Em không hiểu. Cô có thể nhắc lại được không ạ?

8. Làm việc nhóm

Work in twos/pairs.

Làm việc nhóm 2 người.

Work together with your friend.

Làm việc nhóm với bạn.

Get into groups of 4.

Làm việc nhóm 4 người.

Discuss it with your neighbor.

Hãy thảo luận với bạn bên cạnh.

9. Động viên, khích lệ

Well-done!

Tốt lắm!

Very good!

Rất tuyệt!

Try much more!

Cố gắng hơn nữa nhé!

That’s nearly right,­ try again.

Gần đúng rồi, em xem lại một chút nhé.

Nice work!

Tốt lắm!

Today I’m very happy with you.

Ngày hôm nay cô rất hài lòng với các em.

10. Kết thúc bài học và ra về

It’s almost time to stop.

Chúng ta dừng ở đây nhé.

I make it almost time. We’ll have to stop here.

Sắp hết giờ rồi. Chúng ta dừng ở đây nhé.

All right, that’s all for day.

Được rồi, đó là tất cả bài ngày hôm nay.

We’ll continue working on this chapter next time.

Chúng ta sẽ tiếp tục chương tới vào buổi tiếp.

Remember your homework.

Các em nhớ làm bài tập về nhà nhé.

See you again on Monday.

Hẹn gặp lại các em vào thứ hai.

Good bye teacher!

Chào cô giáo!

See you soon!

Hẹn gặp lại!

Bye!

Chào tạm biệt!

Hiền Minh

Xem thêm

 

 

Exit mobile version