Mỗi cái tên đều mang một ý nghĩa đẹp đẽ nào đó dù bất kể là thứ tiếng nào trên thế giới. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm thấy tên của mình có ý nghĩa tương tự trong các tên nước ngoài khác. Tiếng Anh cũng vậy, bạn hãy thử tìm tên mình trong những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé.
Những tên tượng trưng cho lòng tốt, đức hạnh
Tên nữ
Alina: Thật thà, không gian trá
Alexandra: Vị cứu tinh của nhân loại
Alma: Người chăm sóc mọi người
Blair: Vững vàng
Bonnie: Ngay thẳng và đáng yêu
Chelsea: Nơi để người khác nương tựa
Cheryl: Người được mọi người yêu mến
Christine, Christian: Ngay thẳng
Claire, Clare: Phân biệt phải trái rõ ràng
Deborah: Con ong chăm chỉ
Darlene: Được mọi người yêu mến
Edeline: Tốt bụng
Edna: Nhân ái
Edwina: Có tình nghĩa
Erika: Mạnh mẽ
Gwynne: Ngay thẳng
Haley, Hayley, Heroine: Anh thư, nữ anh hùng
Lara: Được nhiều người yêu mến
Olga: Thánh thiện
Pamela: Ngọt như mật ong
Priscilla: Hiếu thảo
Prudence: Cẩn trọng
Rebecca: Ngay thẳng
Ruth: Bạn của tất cả mọi người
Simona, Simone: Người biết lắng nghe
Tammy: Hoàn hảo
Trista: Độ lượng
Trixie, Trix: Được chúc phúc
Ulrica: Thước đo cho tất cả
Vera: Sự thật
Yvette: Được thương xót
Zoe: Đem lại sự sống
Veronica: Sự thật
Willow: Chữa lành
Virginia: Người trinh nữ
Judith, Judy: Được ca ngợi
Tên nam
Alden: Người đáng tin cậy
Amyls: Được yêu thương
Baldwin: Người bạn dũng cảm
Clement: Độ lượng, nhân từ
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn
Enoch: Tận tụy, tận tâm,
Erastus: Người yêu dấu
Finn/Finnian: Tốt đẹp, trong sáng
Gregory: Cẩn thận, cảnh giác
Hubert: Đầy nhiệt huyết
Isaac: Người mang lại niềm vui cho mọi người
Jason: Chữa lành
John: Nhã nhặn, khoan dung
Kaden: Người bầu bạn, người mà người khác có thể tin tưởng
Lucas: Người mang lại ánh sáng
Manfred: Người con của hòa bình
Mason: Mạnh mẽ, chăm chỉ cần cù
Oscar: Người bạn hiền lành
Paul: Tinh tế, nhã nhặn, nhạy cảm và đơn giản
William: Mạnh mẽ, trung thành, quả cảm
Zohar: Thông thái đầy trí tuệ
Thuần Thanh
Xem thêm