Đại Kỷ Nguyên

Học từ vựng qua danh ngôn (no.21)

optimism (n) — /’ɔptimizm/ — sự lạc quan

faith (n) — /feiθ/ — niềm tin

achievement (n) — /ə’tʃi:vmənt/ — thành tích, thành tựu

confidence (n) — /’kɔnfidəns/ — sự tự tin, sự tin cậy

Optimism is the faith that leads to achievement. Nothing can be done without hope and confidence.

Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi hy vọng và sự tự tin.

Exit mobile version