Đại Kỷ Nguyên

Học từ vựng qua danh ngôn (no.26)

fortunate (adj) — /fo:’t∫әneit/ — may mắn, có phúc

alive (adj) — /ə’laiv/ — sống, còn sống

precious (adj) — /’preʃəs/ — quý, quý giá

waste (n) — /weist/ — phung phí, phí phạm

Everyday, think as you wake up, today I am fortunate to be alive, I have a precious human life, I am not going to waste it. (Dalai Lama)

Mỗi ngày, khi thức dậy, bạn hãy nghĩ rằng hôm nay tôi may mắn còn sống, tôi có cuộc sống con người quý giá, tôi sẽ không phí phạm cuộc sống này (Đạt lai Lạt ma)

Exit mobile version