Đại Kỷ Nguyên

Hội thoại giao tiếp Chủ đề: Đi máy bay

Bạn hãy theo dõi đoạn hội thoại trong các tình huống dưới đây

TẠI QUẦY LÀM THỦ TỤC

Announce : Passengers are reminded not to leave luggage unattended.

Thông báo: Xin quý khách luôn giữ hành lý bên mình

Lok : Oh, the queue is very long.

Ôi, xếp hàng dài quá

Victoria : Look! Our check in counter over there, let’s come!

Nhìn kìa! Quầy checkin của chúng ta đằng kia, mình đến đó đi!

Staff: Hello, how are you. Could I see your ticket  and passports please?

Xin chào! Bạn khỏe chứ. Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của các quý vị được không?

Thank you.

Cảm ơn

How many pieces?

Bao nhiêu kiện hành lý đây ạ?

Lok: three!

Ba

Staff: Place them on the scales please.

Nhân viên: Xin hãy đặt nó lên cân.

Lok: Could I go on this one as carry on luggage?

Tôi có thể mang cái này theo như hành lý xách tay được không?

Staff: Oh, Ofcourse, if you want. Under 7 kilos you could go on. This one is 2 kilos.

Nhân viên: Ồ, tất nhiên rồi, nếu anh muốn. Dưới 7kg bạn có thể xách tay theo. Cài này nặng 2kg.

Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk.

Đây là thẻ lên máy bay và đây là tờ khai xuất cảnh. Xin điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.

Your flight will be boarding at Gate 15 from 12.10. Please pass through security no later than 11.30.

Quý vị có thể lên máy bay từ lúc 12.10 tại cửa số 15. Xin quí vị đi qua khu vực kiểm soát an ninh trễ nhất là 11g30

And make sure there are no sharp objects in your hand luggage.

Và tuyệt đối không mang theo vật sắc nhọn nào trong hành lý xách tay.

Enjoy your trip.

Chúc quý vị đi vui vẻ.

TẠI PHÒNG CHỜ

Annouce:  the cancellation of Flight No.xxx due to  technical reasons. Will all passengers with tickets for this flight please make your way to the Asian Airlines information desk.

Thông báo : hủy chuyến bay đi Malaysia vì lý do kỹ thuật. Mời tất cả quý khách có vé đi chuyến bay này tới quầy thông tin của hãng Hàng không Châu Á.

Lok: Which flight has been cancelled?

Chuyến bay nào bị hủy thế?

Victoria  : I think our flight is still on the board. I’ll find out .

Tôi nghĩ chuyến bay của mình vẫn còn trên bảng kia. Để tôi hỏi xem.

Victoria: Excuse me, could you tell me which flight has been

cancelled?

Xin cô cho biết chuyến bay nào đã bị hủy vậy?

Nhân viên: Flight 345 to Los Angeles.

Chuyến bay số 345 đi Thái Lan.

Victoria:  Oh, not mine, thank you

Ô, không phải chuyến của tôi, cảm ơn cô

Lok: Well it looks like this one will leave as scheduled and a direct fly this time.

Ồ xem ra chuyến bay này sẽ đúng giờ đấy và là chuyến bay thẳng nữa.

Sau đây là một số mẫu câu mà bạn hay gặp khi đi máy bay.

TẠI QUẦY MUA VÉ/LÀM THỦ TỤC

Could I have a window seat/ a seat on the aisle please?

Tôi có thể lấy ghế cạnh cửa sổ/ cạnh lối đi được không?

What time will we be boarding?

Mấy giờ chúng tôi bay

Is the plane fully booked?

Chuyến bay đã được đặt chỗ hết chưa?

Would it be possible to have a seat in an empty row?

Có thể có ghế ngồi ở hàng ghế trống có được không?

CÁC CÂU HỎI KHI GẶP SỰ CỐ

Is there a problem with Flight 321?

Có vấn đề gì với chuyến bay số 321 không?

Excuse me, which flight has been cancelled? Will we still make our connecting flight?

Xin lỗi, chuyến bay nào bị hoãn thế? Chúng tôi có kịp chuyến bay chuyển tiếp không

Could you tell me why our flight was cancelled?

Anh/chị có thể cho tôi biết tại sao chuyến bay của tôi bị hoãn không

When is the next available flight?

Khi nào có chuyến bay kế tiếp?

Where can we use these meal vouchers?

Chúng tôi phải mang phiếu ăn này tới đâu?

Would it be possible to speak to an interpreter?

Có thể nói chuyện với thông dịch viên được không?

CÁC THÔNG BÁO TẠI SÂN BAY.

Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32.

Lần gọi cuối cùng hành khách tên Smith tới Miami, xin ngay lập tức tới Cửa số 32

The flight’s been delayed due to…

Chuyến bay bị hoãn vì…

We’d like to apologise for the delay due to… flight number…to …

Chúng tôi xin lỗi vì sự chạm trễ vì lý do…cho chuyến bay số… đi…

Please pay attention to this short safety demonstration

Xin hãy chú ý tới đoạn minh họa ngắn vì lý do an toàn

Please turn off all mobile phones and electronic devices

Xin hãy tắt điện thoại và các thiết bị điện tử khác

The captain has turned off the Fasten Seatbelt sign

Cơ trưởng đã tắt tín hiệu cài dây an toàn

Would you like any food or refreshments?

Bạn có muốn ăn đồ ăn hay đồ ăn nhẹ gì không?

We’ll be landing in about fifteen minutes

Chúng ta sẽ hạ cánh trong khoảng 15 phút nữa

Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position

Xin hãy thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế ngồi theo tư thế dựng thẳng.

Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off.

Xin quý khách hãy ngồi yên tại ghế cho tới khi máy bay dừng lại hẳn và tín hiệu cài Dây an toàn được tắt.

The local time is 9 oc’loc a.m, the temperature out door is 22 degrees Celsius.

Giờ địa phương là 9 giờ sáng, nhiệt độ ngoài trời là 22 độ C

Thuần Thanh

Xem thêm:

Exit mobile version