Đại Kỷ Nguyên

12 cụm từ hay gặp với ‘by’

Thành ngữ đi với giới từ “by” khá phổ biến và quen thuộc, hôm nay chúng ta cũng học và ghi nhớ những cụm từ này nhé.

By all means: chắc chắn
Ví dụ:
All the persecutions and territories will end by all means.
Tất cả các cuộc đàn áp khủng bố trên thế giới chắc chắn sẽ kết thúc.

By and by: ngay bây giờ
Ví dụ:
You get used to it by and by.
Bạn sẽ quen ngay với nó thôi.

By and large: nhìn chung, nói chung, rốt cục

There are a few small things that I don’t like about my job, but by and large it’s very enjoyable.
Có vài điều nho nhỏ tôi không thích trong công việc, nhưng nhìn chung nó rất thú vị.

By chance: tình cờ
Ví dụ:
I saw Sarah and Marry by chance in a flower shop.
Tôi tình cờ nhìn thấy Sarah và Marry ở trong một tiệm hoa.

By degrees: từ từ
Don’t worry. You could do it by degrees.
Đừng lo. Bạn có thể làm từ từ.

By heart: thuộc lòng
I know this city by heart.
Tôi thuộc nằm lòng thành phố này.

By land: đường bộ
Ví dụ:
We used to go to school by land.
Chúng tôi thường đi bộ tới trường.

By mistake: nhầm lẫn
Ví dụ:
I’ve paid this bill twice by mistake.
Tôi đã trả nhầm hóa đơn này hai lần rồi.

By no means: hoàn toàn không, không gì
VÍ dụ:
It is by no means certain that we’ll finish the project by June.
Không có gì để chắc chắn rằng chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng Sáu.

By oneself: một mình
Ví dụ:
I will fix my problems by myself.
Tôi sẽ tự giải quyết các vấn đề của mình.

By sight: biết mặt
Ví dụ:
I’ve never known her by sight.
Tôi chưa bao giờ biết mặt cô ấy.

By the way: tiện thể
Ví dụ:
Are you going to the super market now? – By the way, could you buy me a hamburger?
Cậu đi siêu thị bây giờ à? – Nhân tiện, cậu mua giúp tớ cái bánh humberger được không?

Thuần Thanh biên tập

Xem thêm

Exit mobile version