“Come” là một trong những động từ rất phổ biến và được dùng thường xuyên, và cụm động từ đi kèm cũng rất phong phú đa dạng. Chúng ta cùng bổ sung vốn từ vựng với come nhé! Come on!
Come down with – /kʌm.daʊn. wɪð/: góp tiền, bị ốm
Come easy to – / kʌm ˈiː.zi tu/: không khó khăn đối với ai
Come forward – /ˈfɔːr.wɚd/: đứng ra, xung phong
Come from – /kʌm.ˈfɔː.wəd/: đến từ, sinh ra
Come full ahead – /kʌm.fʊl.əˈhed/: tiến hết tốc độ
Come in – /kʌm.ɪn/: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
Come in for – /kʌm.ɪn.fɔːr/: có phần, nhận được
Come into – /kʌm.ˈɪn.tuː/: ra đời, thừa hưởng
Come into account – /kʌm.ˈɪn.tuː.əˈkaʊnt/: được tính đến
Come into effect – /kʌm.ˈɪn.tu.əˈfekt/: có hiệu lực
Come into existence – /kʌm.ˈɪn.tu.ɪɡˈzɪs.təns/: ra đời, hình thành
Come into force – /kʌm.ˈɪn.tu. fɔːrs/: có hiệu lực
Come on – / kʌm.ɑːn/: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp
Come over – /kʌm .ˈoʊ.vɚ/: vượt (biển), băng (đồng…)
Come round – /kʌm.ˈ raʊnd/: đi nhanh, đi vòng
Come under – /kʌm .ˈʌn.dɚ/: rơi vào loại, nằm trong loại
Come up with – /kʌm.ˈ ʌp. wɪð/: tìm ra, nảy ra
Ví dụ:
I come from Vietnam.
Tôi tới từ Việt Nam.
He came in and sat down on the red chair.
Anh ấy đi vào và ngồi trên chiếc ghế đỏ.
She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.
When do the new driving laws come into effect?
Khi nào luật mới về lái xe đi vào hiệu lực?
Thuần Thanh
Xem thêm