Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Giao thông

Dotted line /dɔtid lain/: Vạch phân cách

Sidewalk/ Pavement: /’saidwɔ:k/ /’peivmənt/ Vỉa hè

Rough road Đường gồ ghề.

Slippery road /’slipəri/ Đường trơn.

Road narrows /roud/ /’nærou/ Đường hẹp

Trail /treil/ Đường mòn leo núi

crossroads /ˈkrɒsrəʊdz/ giao lộ (của 2 con đường)

junction /ˈdʒʌŋkʃən/ giao lộ (của 2 hay 3 con đường, có thể là đường ray)

lay-by /ˈleɪbaɪ/ chỗ tạm dừng xe trên đường

level-crossing /ˈlevəl ˈkrosing/ đoạn đường ray giao đường cái

pedestrian crossing /pi´destriən/ vạch sang đường cho người đi bộ

road sign /roʊd sain/biển báo

signpost /ˈsaɪnpəʊst/ biển chỉ hướng và khoảng cách

roundabout /ˈroundəˌbout/vòng xoay

traffic light /ˈtrafik lait/ đèn giao thông

speed limit /spi:d ˈlimit/ tốc độ giới hạn

toll /təʊl/ lệ phí qua đường hay qua cầu

Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy

The Middle East, collectively, is called the Crossroads of the World because it is where the three continents of Europe, Asia, and Africa meet.
Toàn bộ vùng Trung Đông được gọi là giao lộ của thế giới vì đó là nơi ba châu lục Âu, Á và châu Phi gặp nhau.

The man walked along the pavement. The pavement was cracked and worn, because it was so old.
Người đàn ông đi bộ dọc vỉa hẻ. Vỉa hè bị nứt và mòn vì nó đã quá cũ.

The traffic light turned green.
Đèn giao thông chuyển sang màu xanh.

Hansel and Gretel left a trail of crumbs through the forest so that they could find their way home.
Hansel và Gretel rải bánh mì thành một đường mòn xuyên qua rừng để học có thể tìm được đường về nhà.

Suddenly, the motorcycle went up on the sidewalk.
Đột nhiên, chiếc xe máy lao lên lề đường

The speed limit around schools and parks is generally 30 km/h.
Tốc độ giới hạn xung quanh khu vực trường học và công viên thường là 30km/h.

Thu Hiền

Exit mobile version