1. LƯỢNG TỪ
– Lượng từ là từ chỉ lượng.
– Lượng từ đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ.
– Một số lượng từ thường gặp: some, much, many, a lot of, plenty of, a great deal of, little, few….
Với danh từ đếm được | Với danh từ không đếm dược |
– some / any (một vài) | – some / any (một ít) |
– many | – much |
– a large number of | – a large amount of |
– a great number of | – a great deal of |
– plenty of | – plenty of |
– a lot of / lots of | – lot of / lots of |
– few / a few | – little / a little |
– every / each | |
– several (nhiều) |
– some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
– any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
– many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
– few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- Few + Noun (đếm được số nhiều): rất ít, không đủ để
– a few / a little (một vài, một ít):
- A few + Noun (đếm được số nhiều): (một) ít / vài, đủ để
– Deal, much, amount: đi với danh từ không đếm được số ít
– Many, a number : đi với danh từ đếm được số nhiều
Ví dụ:
He drank so much wine that he felt sick.
Would you like some more coffee?
We haven’t got any butter.
There aren’t any chairs in the room.
Hurry up! There is little time.
Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves.
2/ ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
– Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Ví dụ:
Three quarters of a ton is too much.
– All, some, plenty + of + danh từ số ít là động từ số ít
– Half, part, a lot, .. + of + danh từ số nhiều là động từ số nhiều
Some of the milk was sour.
A lot of my friends want to emigrate.
– No + danh từ số ít + động từ số ít
– No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No people think alike.
No student has finished their assignment.
Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any”:
1. We didn’t buy …………flowers.
2. This evening I’m going out with ………….friends of mine.
3. “Have you seen ………..good films recently?” – “No, I haven’t been to the cinema for ages”.
4. I didn’t have ……………money, so I had to borrow………..
5. Can I have ………milk in my coffee, please?
6. I was too tired to do………work.
Bài tập 2: Hoàn thành câu với “much, many, few, a few, little, a little”
2. Ann is very busy these days. She has ………..free time.
3. Did you take …………….photographs when you were on holiday?
4. The museum was very crowded. There were too………..people.
5. Most of the town is modern. There are …………..old buidings.
6. We must be quick. We have………..time.
7. Listen carefully, I’m going to give you ……….advice.
8. Do you mind if I ask you……….questions?
9. This town is not a very interesting place to visit, so …….tourists come here.
10. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got …………..patience.
11. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ………….”
12. This is a very boring place to live. There’s ………….to do.
Bài 1: 1. any, 2. some, 3. any, 4. any/some, 5. some, 6. any
Xem thêm
Đức Hải (tổng hợp)