Đại Kỷ Nguyên

Một số cụm từ đi với Get và Take

Trong các đề thi tiêu chuẩn (Toeic, Ielts,…), những cụm từ diễn đạt (collocations) thường được sử dụng. Bài này chúng ta sẽ học những cụm từ thông dụng của hai động từ “get” và “take”. Những cụm từ này cũng rất hữu ích để bạn áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các bạn cùng học và áp dụng nhé!

GET
Get lost: lạc đường; đừng làm phiền
Get fired: bị sa thải
Get a job: có một công việc
Get a life: sống một cuộc sống thực sự
Get home: về nhà
Get ready: chuẩn bị sẵn sàng cho cái gì đó
Get started: bắt đầu làm gì
Get married: kết hôn
Get divorced: li dị
Get permission: được cho phép
Get the picture: hiểu được tính huống / sự việc
Get a promotion: được thăng chức
Get the message: hiểu được ngụ ý của ai đó

Ví dụ:

We got lost on the way home. Follow the path, or you might get lost
Stop bothering me. Get lost! Get lost! I don’t need
He doesn’t want her but he doesn’t want anyone else to have her, you know?’ ‘I get the picture.

TAKE

Take part in sth: tham gia vào cái gì
Take time: dành thời gian
Take a look at sth: xem xét, kiểm tra, xem xét
Take a bath: tắm bồn
Take a shower: tắm vòi hoa sen
Take a break: nghỉ giải lao
Take a chance: nắm lấy cơ hội
Take a picture: chụp ảnh
Take a seat: ngồi
Take a taxi: bắt xe taxi
Take notes: ghi chép
Take care: bảo trọng
Take advantage of sb: lợi dụng ai

Ví dụ:

She took advantage of him by leaving him with the bill;
There is no hurry. Please take your time.

Đức Hải (tổng hợp)

 

Exit mobile version