Đại Kỷ Nguyên

Một số từ vựng tiếng Anh thú vị mới được cập nhật vào từ điển Oxford

OxfordDictionaries.com là từ điển trực tuyến mở, dành cho tất cả mọi người. Có thể nói, Oxford là một trong những từ điển chính xác và đầy đủ nhất, bên cạnh đó, có thể kể đến từ điển Cambridge và Longman.

Từ điển Oxford thường cập nhật những từ vựng mới, những thay đổi của ngôn ngữ theo thời gian theo xu hướng sử dụng ngôn ngữ của con người.

Chúng ta cùng cập nhập một số từ vựng mới mẻ nhé.

  1. Mx (bao gồm Mr/Ms/Mrs/Miss)

Mx /mɪks/ (n):

A title used before a person’s surname or full name by those who wish to avoid specifying their gender or by those who prefer not to identify themselves as male or female:

Từ dùng để đặt trước họ, hay tên đầy đủ của một người khi người đó không muốn tiết lộ giới tính hay khi người đó không muốn chỉ ra mình là nam hoặc nữ.

Vậy bây giờ, chúng ta có thể dùng Mx, nếu không muốn dùng Ms, Mr, Mrs, Miss.

Ví dụ: Welcome Mx Bond! (Chào mừng bạn Bond!)

  1. Hangry (Bực vì đói bụng)

Hangry /ˈhaŋɡri/ (adj):

Bad-tempered or irritable as a result of hunger

Cảm giác bực mình hoặc cáu kỉnh vì đói bụng

Ví dụ:

I get very hangry if I miss a meal.

Tớ cảm thấy rất bực vì chưa được ăn cơm.

  1. Wine o’clock (Giờ uống rượu)

Wine o’clock /waɪn əˈklɑːk/ (n):

An appropriate time of day for starting to drink wine

Thời điểm thích hợp trong ngày để bắt đầu việc uống rượu, buổi nhậu với bạn bè.

Danh từ này có ý nghĩa hài hước.

Ví dụ:

I just checked my watch and it’s definitely wine o’clock.

Tớ vừa xem đồng hồ và đến giờ ‘khai tiệc’ rồi.

  1. Awesomesauce (Tuyệt vời)

Awesomesauce /ˈɔːs(ə)msɔːs/:

Extremely good; excellent

Cực kỳ tốt; xuất sắc

Ví dụ:

You’re awesomesauce!

Bạn thật tuyệt vời!

  1. Mic drop (Thả mic)

Mic drop /maɪk drɑːp/ (n)

An instance of deliberately dropping or tossing aside one’s microphone at the end of a performance or speech one considers to have been particularly impressive:

Hành động bất ngờ thả rơi micro hoặc ‘quẳng’ micro sang một bên sau khi trình diễn hoặc phát biểu xong để gây ấn tượng với khán giả.

Ví dụ:

He ruffled some feathers with his acceptance speech and mic drop after winning the Best British Album award.

Anh ta gây náo loạn với bài phát biểu nhận giải của mình và thả mic sau khi giành giải thưởng Album hay nhất của Anh.

  1. White pizza (Pizza không có nước sốt cà chua)

/waɪt ˈpiːtsə/ (n)

A type of pizza made without tomato sauce

Một loại bánh pizza không có nước sốt cà chua.

Ví dụ:

I had a white pizza with clams, spinach, and red onion.

Tớ vừa ăn một chiếc pizza không có nước sốt cà chua với nghêu, rau chân vịt (hay rau bina) và hành khô.

  1. Dingo’s breakfast (Bữa sáng “trắng”)

/ˈdɪŋɡəʊ ˈbrekfəst/ (n):

No breakfast at all

Không dùng bữa sáng

Ví dụ:

After a dingo’s breakfast, he set off back to Paris.

(Tạm dịch) Anh ta bắt đầu lên đường trở về Paris khi chưa có cái gì vào bụng.

  1. Cat café (Cà phê mèo)

Cat café /kæt kæˈfeɪ/ (n):

A cafe or similar establishment where people pay to interact with cats housed on the premises

Một quán cà phê hoặc một địa điểm tương tự, nơi mọi người đến chơi với những con mèo được chủ quán nuôi.

Ví dụ:

She is waiting for the opening day of Vietnam’s first cat café.

Cô ta đang mong mỏi ngày khai trương quán cà phê mèo đầu tiên ở Việt Nam.

Ngọc Lan (Theo OxfordDictionaries.com)

Exit mobile version