Đại Kỷ Nguyên

Câu chẻ (Câu nhấn mạnh)

Câu chẻ hay còn được gọi là câu nhấn mạnh. Chúng ta sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Cùng Đại Kỷ Nguyên tìm hiểu chi tiết về phần ngữ pháp này nhé!

Cấu trúc chung:

It is/was +… that/whom/who +…

  1. Nhấn mạnh chủ ngữ

It is/was + chủ ngữ (người) + who/that + V

It is/was + chủ ngữ (vật) + that + V

Ví dụ:

Lotus is the flower I like most.

=> It is lotus that I like most.

Hoa sen là loại hoa tôi thích nhất.

My mother cooks very well.

=> It is my mother who cooks very well.

Mẹ tôi chính là người nấu ăn rất giỏi.

  1. Nhấn mạnh tân ngữ

It is/was + tân ngữ (người) + that/whom + S + V

It is/was + tân ngữ (Danh từ riêng) + that + S + V

It is/was + tân ngữ (vật) + that + S + V

Ví dụ:

I gave her a ring last week.

=> It was her that/whom I gave a ring last week.

Cô ấy chính là người mà tôi đã trao nhẫn vào tuần trước.

He met Linh at school yesterday.

=> It was Linh that he met at school yesterday.

Anh ấy đã gặp Linh ở trường học ngày hôm qua.

  1. Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…)

It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O

Ví dụ:

I was born in 1990.

=> It was in 1990 that I was born. (trạng ngữ chỉ thời gian)

Tôi sinh ra vào năm 1990.

You can learn more new words by using this method.

=> It is by using this method that you can learn more new words. (trạng ngữ chỉ cách thức)

Bằng phương pháp này bạn có thể học được nhiều từ mới hơn.

I met him in this restaurant.

=> It was in this restaurant that I met him.

Chính là nhà hàng này – nơi tôi và anh ấy đã gặp nhau.

My father repaired the bicycle for my sister.

=> It was for my sister that my father repaired the bicycle. (trạng ngữ chỉ mục đích)

Bố tôi sửa xe đạp cho em gái tôi.

Bài tập: Điền who, that, whom vào chỗ trống

  1. It is my brother ….. plays the guitar very well.
  2. It is by using this software …..  you can kill computer viruses.
  3. It is my sister  ….. John falls in love with.
  4. It was in this house ….. I was born.
  5. It was Sue ….. he gave the whole confidential document.

Đáp án:

  1. who/that
  2. that
  3. that/whom
  4. that
  5. that

Mai Hoa

Xem thêm

Exit mobile version