Đại Kỷ Nguyên

Mẹo nhận biết và quy tắc chuyển danh từ số nhiều bất quy tắc

Khi chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều, thông thường ta chỉ cần thêm –s hoặc –es  nhưng cũng có những danh từ bất quy tắc khiến người học khá lúng túng. Trong bài này, chúng ta cùng học cách chuyển sang dạng số nhiều của các danh từ bất quy tắc nhé.

Loại danh từ Cách chuyển Ví dụ
Kết thúc bằng -fe, -f Chuyển –ef,-f thành –ves knife – knives:con dao

life – lives: cuộc đời

wife – wives: vợ

thief – thieves: tên trộm

half – halves: một nửa

wolf – wolves: con sói

loaf – loaves: ổ bánh mỳ

calf – calves: con bê

Kêt thúc bằng –us Đổi –us thành –i  đối với danh từ có gốc là từ nước ngoài. Hoặc thêm –es, với danh từ là tiếng Anh. cactus – cacti: cây xương rồng

nucleus – nuclei: hạt nhân

focus – foci: tiêu điểm

genius – genii: thiên tài

fungus – fungi: nấm

prospectus – prospectuses:

giấy giao hàng

terminus – termini/terminuses:

điểm cuối cùng

thesaurus – thesauri/thesauruses:

bách khoa toàn thư

Kết thúc bằng -is Đổi -is thành es analysis – analyses: sự phân tích

crisis – crises: sự khủng hoảng

thesis – theses: luận văn

axis – axes: cái trục

diagnosis – diagnoses:

lời chuẩn đoán

hypothesis – hypotheses: giả thuyết

oasis – oases: ốc đảo

thesis – theses: luận văn

Danh từ kết thúc bằng -on Đổi -on thành -a phenomenon – phenomena:

vật kỳ lạ, hiện tượng

criterion – criteria: tiêu chuẩn

automaton – automata:

thiết bị tự động

Một số từ bất quy tắc. chỉ thêm -s echo – echoes: kẻ ủng hộ mù quáng

embargo – embargoes: lệnh cấm vận

auto – autos: ô tô

kangaroo – kangaroos: con chuột túi

kilo – kilos: cân

memo – memos: bản sao, thư báo

photo – photos: bản phô tô

piano – pianos: đàn piano

Danh từ kết thúc bằng –ex, ix Đổi –ex, ix thành –ices hoặc -es apex – apices, apexes: đỉnh, chỏm

appendix – appendices/

appendixes: phụ lục

index – indices/indexes: chỉ số

matrix->matrices/matrixes: ma trận

vortex – vortexes: cơn lốc

Danh từ kết thúc bằng -um Đổi –um thành –a,-i,-s addendum – addenda: phụ lục

bacterium – bacteria: vi khuẩn

curriculum – curricula/

curriculums: bản lý lịch

erratum – errata: bản đính chính

medium – media: bà đồng, bà cốt

memorandum – memoranda/

memorandums: thư báo

ovum – ova: trứng

stratum – strata: địa tầng, vỉa

Những từ không thay đổi khi chia ở số nhiều Phải học thuộc sheep – sheep: con cừu

deer – deer: con hươu

fish – fish: cá

gallows – gallows: giá treo cổ

offspring – offspring: con cháu

series – serries: dãy

species – species: loài

Những danh từ bất quy tắc khác Phải học thuộc foot – feet: chân

tooth – teeth: răng

person – people:người

goose – geese: con ngỗng

child – children: trẻ em

man – men: nam giới

Thuần Thanh

Xem thêm

Exit mobile version