Những câu tiếng Anh dưới đây thường được sử dụng trong các hoàn cảnh của cuộc sống hàng ngày. Bạn nên ghi nhớ để khả năng giao tiếp trở nên tự nhiên và phong phú nhé.
1. Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2. Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3. I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
5. I’m going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
6. I’ll be right back.
Tôi quay lại ngay.
7. It’s raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
8. It never rains but it pours.
Hoạ vô đơn chí.
9. I’m going to bed now – I’m beat.
Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
10. If you keep acting so dorky, you’ll never get a girl friend!
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
11. I’m pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis.
12. If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
13. I’ve told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.
14. If you don’t work hard, you’ll end up a zero.
Nếu không làm việc cực lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng.
15. I’m dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm một ly cà phê.
16. It’s better than nothing.
Có còn hơn không.
17. If you’ve really decided to quit the music business, then so be it.
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
18. I never miss a chance.
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào.
19. It’s all the same to me.
Tôi thì gì cũng được.
20. If it’s all the same to you = If you don’t mind.
Nếu bạn không phiền.
21. It has no effect on you!
Có ảnh hưởng gì đến anh đâu!
22. He stank the whole house out with his cigarette smoke.
Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá.
23. He’s nothing to me.
Với tôi nó chẳng/không là gì cả.
24. He who knows nothing, doubts nothing.
Điếc không sợ súng.
25. He’s hitting on her.
Hắn đang tán tỉnh cô ấy.
26. He gave me a hot tip.
Ông ấy cho tôi một lời khuyên hữu ích.
27. He just clams up if you ask him about his childhood.
Anh ấy chỉ im thin thít nếu bạn hỏi về thời thơ ấu của anh ấy.
28. He has spoken so highly of you.
Ông ấy nói nói tốt (ca) về bạn dữ lắm.
29. Come through with flying colors.
Thành công rực rỡ; thành công mỹ mãn.
30. Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
31. Could you be more specific?
Anh có thể nói rõ hơn được không?
32. Don’t knit your brows/eyebrows.
Đừng có cau mày.
33. Add fuel to the fire/flames.
Thêm dầu vào lửa.
34. At the top of one’s lung.
La lớn; la rống lên.
35. Ahead of time/schedule.
Trước thời gian qui định.
36. And another thing…
Thêm một chuyện nữa…
37. As long as it works.
Miễn là nó hiệu quả.
Đức Hải (tổng hợp)