Trong bài này, chúng ta cùng vừa học vừa chơi với các tính từ đơn giản, dễ nhớ – thể hiện những tính cách nổi bật nhất của 12 cung hoàng đạo nhé!
Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
Responsible– /rɪˈspɑːn.sə.bəl/: có trách nhiệm
Persistent– /pɚˈsɪs.tənt/: kiên trì
Disciplined– /ˈdɪs.ə.plɪnd/: có kỉ luật
Calm- /kɑːm/: bình tĩnh
Pessimistic– /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/: bi quan
Conservative– /kənˈsɝː.və.t̬ɪv/: bảo thủ
Shy– /ʃaɪ/: nhút nhát
Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
Inventive– /ɪnˈven.tɪv/: sáng tạo
Clever– /ˈklev.ər/: thông minh
Humanitarian– /hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/: nhân đạo
Friendly– /ˈfrend.li/: thân thiện
Aloof– /əˈluːf/: xa cách, lạnh lùng
Unpredictable– /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/: khó đoán
Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn
Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
Romantic– /rəʊˈmæn.tɪk/: lãng mạn
Devoted– /dɪˈvəʊ.tɪd/: hy sinh
Compassionate– /kəmˈpæʃ.ən/: đồng cảm, từ bi
Indecisive– /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/: hay do dự
Changeable– /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: dễ thay đổi
Escapist– /ɪˈskeɪ.pɪ.zəm/: trốn tránh
Idealistic– /aɪˈdɪə.lɪst/: thích lí tưởng hóa
Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
Generous– /ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng
Enthusiastic– /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/: nhiệt tình
Efficient– /ɪˈfɪʃ.ənt/: làm việc hiệu quả
Quick-tempered- /ˌkwɪk ˈtem.pər/: nóng tính
Selfish– /ˈsel.fɪʃ/: ích kỉ
Arrogant– /ˈær.ə.ɡənt/: ngạo mạn
Reckless– /ˈrekləs/: liều lĩnh
Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
Reliable– /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy
Stable– /ˈsteɪ.bəl/: ổn định
Faithful– /ˈfeɪθ.fəl/: trung thành
Determined– /dɪˈtɜː.mɪnd/: quyết tâm
Possessive– /pəˈzes.ɪv/: có tính sở hữu
Greedy– /ˈɡriː.di/: tham lam
Materialistic– /məˌtɪə.ri.əˈlɪs.tɪk/: thực dụng
Gemini (Song tử 21/5 -21/6)
Witty- /ˈwɪt.i/: hóm hỉnh
Creative– /kriˈeɪ.tɪv/: sáng tạo
Eloquent- /ˈel.ə.kwənt/: có tài hùng biện
Curious– /ˈkjʊə.ri.əs/: tò mò
Impatient– /ɪmˈpeɪ.ʃənt/: thiếu kiên nhẫn
Restless– /ˈrest.ləs/: không ngơi nghỉ
Tense– /tens/: căng thẳng
Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
Intuitive– /ɪnˈtuːɪtɪv/: bản năng, trực giác
Nurturing– /ˈnɜːrtʃərɪŋ /: ân cần
Frugal– /ˈfruːɡl/: giản dị
Moody– /ˈmuːdi/: u sầu, ảm đạm
Jealous– /ˈdʒeləs/: hay ghen
Cautious– /ˈkɔː.ʃəs/: cẩn thận
Self-pitying– /ˌselfˈpɪt.i.ɪŋ/: tự thương hại
Leo (Sư tử 23/7-22/8)
Confident– /ˈkɒn.fɪ.dənt/: tự tin
Powerful– /ˈpaʊə.fəl/: quyền lực
Independent– /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập
Ambitious– /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng
Bossy– /ˈbɒs.i/: hống hách
Vain– /veɪn/: hão huyền
Dogmatic– /dɒɡˈmæt.ɪk/: độc đoán
Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
Analytical– /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/: thích phân tích
Practical– /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế
Changeable– /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: hay thay đổi
Precise- /prɪˈsaɪs/: tỉ mỉ
Picky– /ˈpɪk.i/: khó tính
Inflexible– /ɪnˈflek.sə.bəl/: cứng nhắc
Perfectionist– /pəˈfek.ʃən.ɪst/: theo chủ nghĩa hoàn hảo
Libra (Thiên Bình 23/9 – 22/10)
Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/: dân chủ
Easygoing /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/: dễ tính, dễ chịu
Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/: hòa đồng
Changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: hay thay đổi
Unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/: không đáng tin cậy
Superficial /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/: hời hợt
Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
Passionate– /ˈpæʃ.ən.ət/: đam mê
Resourceful– /rɪˈzɔː.sfəl/: tháo vát
Focused– /ˈfəʊ.kəst/: tập trung
Disciplinary– /ˌdɪs.əˈplɪn.ər.i/: kỷ luật
Narcissistic– /ˈnɑː.sɪ.sɪst/: tự mãn
Manipulative– /məˈnɪp.jə.lə.tɪv/: tích điều khiển người khác
Suspicious– /səˈspɪʃ.əs/:hay nghi ngờ
Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
Optimistic– /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/: lạc quan
Adventurous– /ədˈven.tʃɚ.əs/: thích phiêu lưu
Straightforward– /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/: thẳng thắn
Careless– /ˈker.ləs/: bất cẩn
Reckless– /ˈrek.ləs/: không ngơi nghỉ
Irresponsible– /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/: vô trách nhiệm
Thuần Thanh tổng hợp
Xem thêm:
- Bói vui song ngữ: Chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh của bạn có ý nghĩa gì?
- 165 tính từ cơ bản nhất trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ Miêu tả tính cách từ A đến Z (Phần 2)