Đại Kỷ Nguyên

Tổng hợp 150 từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư điện (P.1)

Có thể thấy đời sống hiện nay không thể thiếu sự hiện diện của các thiết bị điện và điện tử. Các thiết bị này có mặt khắp mọi nơi để phục vụ cho lợi ích của con người, từ sinh hoạt cho đến sản xuất. Cũng chính vì vậy, việc tìm tòi các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng. 

Dưới đây là 150 từ vựng liên quan đến chuyên ngành điện:

1. Accesssories: phụ kiện

2. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo

3. Alarm bell: chuông báo tự động

4. Ammeter: ampe kế

Ảnh: thietbitruonghochanoi.com

5. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)

6. Armature: phần cảm

7. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ

8. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu

9. AVR (Automatic Voltage Regulator): bộ điều áp tự động

10. Ball bearing: vòng bi, bạc đạn

11. Bearing seal oil pump: bơm dầu làm kín gối trục

12. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

13. Boiler feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi

14. Burglar alarm: chuông báo trộm

15. Burner: vòi đốt

16. Busbar: thanh dẫn

17. Busbar differential relay: rơ le so lệch thanh cái

18. Bushing type CT: biến dòng chân sứ

19. Cable: cáp điện

20. Capacitor: tụ điện

21. Cast-Resin dry transformer: máy biến áp khô

22. Check valve: van một chiều

23. Circuit Breaker: aptomat hoặc máy cắt

24. Circuit breaker: máy cắt.

25. Circulating water pump: bơm nước tuần hoàn

26. Compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

Ảnh: 1000Bulbs.com

27. Compensate capacitor: tụ bù

28. Condensat pump: bơm nước ngưng.

29. Conduit: ống bọ

30. Connector: dây nối

31. Contactor: công tắc tơ

32. Control board: bảng điều khiển

33. Control switch: cần điều khiển

34. Control valve: van điều khiển được

35. Cooling fan: quạt làm mát

36. Copper equipotential bonding bar: tấm nối đẳng thế bằng đồng

37. Coupling: khớp nối

38. Current: dòng điện

39. Current carrying capacity: khả năng mang tải

40. Current transformer: máy biến dòng

Ảnh: agelectricalsindia.com

41. Current transformer: máy biến dòng đo lường

42. Dielectric insulation: điện môi cách điện

43. Differential relay: rơ le so lệch

44. Direct current: điện 1 chiều

45. Directional time overcurrent relay: rơ le quá dòng định hướng có thời gian

46. Disconnecting switch: dao cách ly

47. Disruptive discharge: sự phóng điện đánh thủng

48. Disruptive discharge switch: bộ kích mồi

49. Distance relay: rơ le khoảng cách

50. Distribution board: tủ/ bảng phân phối điện

Ví dụ:

Underground cables carry electricity to all parts of the city.

Cáp ngầm mang điện đến tất cả mọi nơi trong thành phố.

Don’t touch control board!

Đừng có chạm vào bảng điều khiển!

Electrical power is supplied to this system principally in the form of direct current.

Năng lượng điện được cung cấp cho hệ thống này chủ yếu dưới dạng dòng điện trực tiếp.

Thiện Nhân (Tổng hợp)

Exit mobile version