Có thể thấy đời sống hiện nay không thể thiếu sự hiện diện của các thiết bị điện và điện tử. Các thiết bị này có mặt khắp mọi nơi để phục vụ cho lợi ích của con người, từ sinh hoạt cho đến sản xuất. Cũng chính vì vậy, việc tìm tòi các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng.
101. Overhead concealed loser: tay nắm thuỷ lực
102. Phase reversal: độ lệch pha
103. Phase shifting transformer: biến thế dời pha
104. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
105. Photoelectric cell: tế bào quang điện
106. Position switch: tiếp điểm vị trí
107. Potential pulse: điện áp xung
108. Power plant: nhà máy điện
109. Power station: trạm điện
110. Power transformer: biến áp lực
111. Pressure gause: đồng hồ áp suất
112. Pressure switch: công tắc áp suất.
113. Protective relay: rơ le bảo vệ
114. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp
115. Rated current: dòng định mức
116. Reactive power: công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
117. Relay: rơ le
118. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay
119. Selector switch: công tắc chuyển mạch
120. Selector switch: cần lựa chọn
121. Sensor/Detector: thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
122. Smoke bell: chuông báo khói
123. Smoke detector: đầu dò khói
124. Solenoid valve: van điện từ
125. Spark plug: nến lửa, bu-gi
126. Starting current: dòng khởi động
127. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất
128. Switching Panel: bảng đóng ngắt mạch
129. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai
130. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện
131. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ
132. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ
133. Tachogenerator: máy phát tốc
134. Tachometer: tốc độ kế
135. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ
136. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt
137. Time delay relay: rơ le thời gian
138. Time over current relay: rơ le quá dòng có thời gian
139. Transformer differential relay: rơ le so lệch máy biến áp
140. Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang
141. Under voltage relay: rơ le thấp áp
142. Upstream circuit breaker: bộ ngắt điện đầu nguồn
143. Vector group: tổ đầu dây
144. Vibration detector/Vibration sensor: cảm biến độ rung
145. Voltage drop: sụt áp
146. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
147. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
148. Winding type CT: biến dòng kiểu dây quấn
149. Winding: dây quấn
150. Wire: dây điện, dây dẫn điện
Ví dụ:
The Athlone Power Station is in Cape Town, South Africa.
Trạm điện Athlone ở Cape Town Nam Phi.
The tachometer was moved to center.
Tốc độ kế đã được chuyển tới chỗ trung tâm.
Don’t touch those wires whatever you do.
Đừng chạm vào những dây dẫn này dù bạn làm gì đi nữa.
Thiện Nhân (Tổng hợp)