Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Âm nhạc

  1. instrument /’instrumənt/: nhạc cụ
  2. musician /mju:’ziʃn/: nhạc công
  3. composer /kəm’pouzə/: nhà soạn nhạc
  4. performer /pə’fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn
  5. singer/’siɳə/: ca sĩ
  6. pianist /’pjænist/: người chơi piano
  7. drummer /’drʌmə/: người chơi trống
  8. concert /kən’sə:t/: buổi hòa nhạc
  9. orchestra /’ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc
  10. choir /’kwaiə/: đội hợp xướng
  11. conductor /kən’dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc
  12. alto /’æltou/: giọng nữ cao
  13. mezzo-soprano /’medzousə’prɑ:nou/: giọng nữ trung
  14. soprano /sə’prɑ:nou/: giọng nữ trầm
  15. countertenor /’kauntə tenə/: giọng nam cao hiếm
  16. tenor /’tenə/: giọng nam cao
  17. baritone  /’bæritoun/: giọng nam trầm
  18. bass /bæs /: giọng nam cực trầm
  19. rhythm /’riðm/: nhịp điệu
  20. beat /bi:t/ : nhịp trống
  21. note /nout/ : nốt nhạc
  22. melody /’melədi/: giai điệu
  23. harmony  /’hɑ:məni/ : hòa âm
  24. tune /tju:n/: âm điệu
  25. speakers /’spi:kə/: loa
  26. classical /’klæsikəl/: nhạc cổ điển
  27. country /’kʌntri/: nhạc đồng quê
  28. dance /dɑ:ns/: nhạc nhảy
  29. folk  /fouk/: nhạc dân ca
  30. heavy metal /’hevi/ /’metl/: nhạc rock mạnh

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

He was an accomplished pianist and composer, although he never published any of his works.

Ông là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc tài năng, tuy nhiên ông chưa bao giờ công bố bất kỳ một tác phẩm nào của mình.

They sat in the front row of the concert hall and heard the orchestra clearly.

Họ ngồi ở hàng ghế đầu của phòng hòa nhạ và nghe dàn nhạc chơi rất rõ.

Mary sings in the church choir.

Mary hát trong đội hợp xướng của nhà thờ.

If you sing in a choir or take voice lessons, you have probably already been classified as a soprano, mezzo-soprano, or alto if you are a woman, and a countertenor, tenor, baritone, or bass if you are a man.

Nếu bạn hát trong một dàn đồng ca (hợp xướng) hay đang học hát, bạn có thể đã được phân loại chất giọng như là giọng nữ trầm, nữ trung hay nữ cao nếu bạn là phụ nữ, và chất giọng nam cao hiếm, nam cao, nam trầm, hoặc cực trầm nếu bạn bạn nam giới.

I like the slow rhythm of that song.

Tôi thích nhịp điệu chậm của bài hát đó.

Music can be said to be built by the interplay of melody, harmony and rhythm.

Âm nhạc có thể được coi là được tạo nên bởi sự tác động qua lại giữa giai điệu, hòa âm và nhịp điệu.

Thu Hiền

Exit mobile version